Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 3, Bài: Từ đơn và từ phức

pptx 25 trang Bách Hào 07/08/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 3, Bài: Từ đơn và từ phức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_4_luyen_tu_va_cau_tuan_3_bai_tu_don_va.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 4 (Luyện từ và câu) - Tuần 3, Bài: Từ đơn và từ phức

  1. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 4 TUẦN 3
  2. CHUẨN BỊ Tư thế Vở / nháp ngồi học 1 2 3 4 Sách TV4 Đồ dùng tập 1 học tập
  3. Các hoạt động Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Hoạt động 4
  4. Hoạt động 1: Khởi động - kết nối
  5. CâuCâu 1:2: MỗiHãy tiếng nêu ví gồm dụ cóvề mấytiếng bộ. phận và đó là những bộ phận nào? Mỗibàn, tiếngghế, bảngthườn, viếtg có, banắng bộ, mphậnưa, cam,: Âm đầu, vầndâu,, thanh.
  6. Luyện từ và câu TỪ ĐƠN VÀ TỪ PHỨC
  7. Mục tiêu - Hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ. - Phân biệt được từ đơn và từ phức. - Bước đầu làm quen với từ điển.
  8. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
  9. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức I. Nhận xét: Câu sau có 14 từ, mỗi từ được phân cách bằng một dấu gạch chéo: Nhờ / bạn // giúp / đỡ /, lại / có / chí / học / hành/ , nhiều/ năm / liền /, Hanh // là / học / sinh // tiên / tiến /. Theo Mười năm cõng bạn đi học.  Câu trên có 18 tiếng.
  10. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức I. Nhận xét: Câu sau có 14 từ, mỗi từ được phân cách bằng một dấu gạch chéo: Nhờ / bạn / giúp đỡ/ , lại / có / chí /học hành /, nhiều / năm / liền /, Hanh / là / học sinh / tiên tiến /. Theo Mười năm cõng bạn đi học. Tiếng Từ - Là phát âm tự nhiên - Do tiếng tạo thành, luôn có nghĩa. Ví dụ: a, mẹ, hát, Ví dụ: lấp + lánh → lấp lánh học + sinh → học sinh
  11. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức I. Nhận xét: Câu sau có 14 từ, mỗi từ được phân cách bằng một dấu gạch chéo: Nhờ / bạn / giúp đỡ /, lại / có / chí / học hành /, nhiều / năm / liền /, Hanh / là / học sinh / tiên tiến / . 1. Hãy chia các từ trên thành hai loại: Từ chỉ gồm một tiếng Từ gồm nhiều tiếng (từ đơn) (từ phức) - nhờ, bạn, lại, có, chí, - giúp đỡ, học hành, học sinh, nhiều, năm, liền, Hanh, là tiên tiến
  12. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức I. Nhận xét: Câu sau có 14 từ, mỗi từ được phân cách bằng một dấu gạch chéo: 2. Tiếng dùng để làm gì? 1Nhờ. Tiếng/ bạn cấu/ giúp tạo đỡ nên /, lại từ/ có. Từ/ chí chỉ/ học gồm hành một/ , nhiềutiếng / gọinăm là/ liềntừ đơn /, Hanh. / là/ Từ học→ gồm sinh Tiếng nhiều / tiên tiếndùngtiếng / . gọi để làtạo từ nênphức từ. . 1. Hãy chia các từ trên thành hai loại: Từ chỉ gồm một tiếng Từ gồm nhiều tiếng (từ đơn) (từ phức) - nhờ, bạn, lại, có, chí, - giúp đỡ, học hành, học sinh, nhiều, năm, liền, Hanh, là tiên tiến
  13. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức I. Nhận xét: Các từ: là, em, trường, của, Lê Văn Thọ, trường, tiểu học Từ đơn : là, trường, của, em, trường Từ phức : Lê Văn Thọ, tiểu học Câu: Trường tiểu học Lê Văn Thọ là trường của em. Trường tiểu học của em là trường Lê Văn Thọ.
  14. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức I. Nhận xét: 2. Từ dùng để làm gì? II. GhiCác nhớ từ:: là, em, trường, của, Lê Văn Thọ, trường, tiểu học → Từ dùng để tạo nên câu. Từ nào cũng có nghĩa 1.Từ Tiếngđơn : là ,cấu trường tạo, của nên, em, trtừườ. ngTừ chỉ gồm Từ mộtphức : tiếngLê Vă ngọi Thọ ,là tiểu từ học đơn. Từ gồm hai hay nhiều tiếng gọi là từ phức. Câu: Trường tiểu học Lê Văn Thọ là trường của em. 2. Từ nào cũng có nghĩa và dùng để tạo nênTr câuường. tiểu học của em là trường Lê Văn Thọ.
  15. Hoạt động 3: Luyện tập - thực hành
  16. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức III. Luyện tập: Bài 1: Chép vào vở đoạn thơ và dùng dấu gạch chéo để phân cách các từ trong hai câu thơ cuối đoạn. Ghi lại các từ đơn và từ phức trong đoạn thơ: Chỉ / còn / truyện cổ / thiết tha / Cho / tôi / nhận mặt /ông cha / của / mình / Rất công bằng, rất thông minh Vừa độ lượng lại đa tình, đa mang. Lâm Thị Mỹ Dạ
  17. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức III. Luyện tập: Bài 1: Chép vào vở đoạn thơ và dùng dấu gạch chéo để phân cách các từ trong hai câu thơ cuối đoạn. Ghi lại các từ đơn và từ phức trong đoạn thơ: Chỉ / còn / truyện cổ / thiết tha / Cho / tôi / nhận mặt /ông cha / của / mình / Rất / công bằng, / rất / thông minh/ Vừa / độ lượng / lại / đa tình, / đa mang./ Lâm Thị Mỹ Dạ - Từ đơn: chỉ, còn, cho, tôi, của, mình, rất, vừa, lại - Từ phức: truyện cổ, thiết tha, nhận mặt, ông cha, công bằng, thông minh, độ lượng, đa tình, đa mang
  18. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức III. Luyện tập: Bài 2: Hãy tìm trong từ điển và ghi lại: 3 từ đơn, 3 từ phức
  19. Luyện từ và câu Từ đơn và từ phức III. Luyện tập: Bài 2: Hãy tìm trong từ điển và ghi lại: 3 từ đơn, 3 từ phức