Bài giảng Tiếng Việt 3 (Chính tả) - Bài: Ai có lỗi

pptx 8 trang Bách Hào 08/08/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tiếng Việt 3 (Chính tả) - Bài: Ai có lỗi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_tieng_viet_chinh_ta_bai_ai_co_loi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Tiếng Việt 3 (Chính tả) - Bài: Ai có lỗi

  1. Chính tả (Nghe – viết)
  2. 1 Nghe - viết : Ai có lỗi ? (đoạn 3) Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô-rét- ti, nhưng không đủ can đảm.
  3. Cơn giận lắng xuống. Tôi bắt đầu thấy hối hận. Chắc là Cô-rét-ti không cố ý chạm vào khuỷu tay tôi thật. Tôi nhìn cậu, thấy vai áo cậu sứt chỉ, chắc vì cậu đã vác củi giúp mẹ. Bỗng nhiên, tôi muốn xin lỗi Cô-rét-ti, nhưng không đủ can đảm. Tìm tên riêng trong bài chính tả. - Tên riêng là: Cô-rét-ti Tên riêng đó được viết như thế nào? - Tên riêng đó được viết hoa chữ đầu tiên và có dấu gạch ngang.
  4. 2 Viết vào chỗ trống trong bảng: a) Từ ngữ M: nguệch ngoạc,... chứa rỗng tuếch tiếng có vần uêch huếch hoác b) Từ ngữ M: ngã khuỵu,... chứa tiếng có khuỷu tay vần uyu khuỵu chân
  5. 3 Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? a) (xấu, sấu) (sẻ, xẻ) cây ....sấu chữ .xấu san ..sẻ .xẻ gỗ (sắn, xắn) ......xắn tay áo củ .sắn
  6. 3 Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ? b) (căn, căng) (nhằn, nhằng) kiêu căng .... căn dặn nhọc ..nhằn lằng . nhằng (vắn, vắng) ......vắng mặt vắn ..tắt