Bài giảng Địa lý 7 - Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa - Huỳnh Thị Thu Thảo

ppt 38 trang Bách Hào 07/08/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý 7 - Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa - Huỳnh Thị Thu Thảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_7_bai_3_quan_cu_do_thi_hoa_huynh_thi_thu_th.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lý 7 - Bài 3: Quần cư. Đô thị hóa - Huỳnh Thị Thu Thảo

  1. CHÀO MỪNG CÁC EM HỌC SINH TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN CÁI NHUM
  2. Bài giảng ĐỊA LÝ 7 Giáo viên HUỲNH THỊ THU THẢO
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Xác định trên lược đồ các khu vực tập trung dân cư đơng đúc ? Giải thích ? LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI
  4. KIỂM TRA BÀI CŨ Dân cư thế giới phân bố thưa thớt ở những vùng nào? Tại sao? LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI
  5. Bài 3 QUẦN CƯ. ĐƠ THỊ HĨA
  6. Bài 3: QUẦN CƯ. ĐƠ THỊ HĨA Quần cư Đơ thị hĩa. nơng thơn Các siêu và quần đơ thị cư đơ thị
  7. Bài 3: QUẦN CƯ. ĐƠ THỊ HĨA 1. Quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị Quần cư là gì ? ( Đọc thuật ngữ trang 187 SGK ) Quần cư là dân cư sống quây tụ lại ở một nơi, một vùng
  8. Quan sát các hình ảnh kết hợp với hiểu biết của bản thân, em hãy trình bày các đặc điểm về : mật đợ dân sớ, nhà cửa, đường sá và hoạt đợng kinh tế ở: Nơng thơn Thành thị
  9. Quang cảnh nơng thơn Quang cảnh đơ thị
  10. Hoạt đợng kinh tế ở nơng thơn Hoạt đợng kinh tế ở đơ thị
  11. Đặc điểm Quần cư nơng Quần cư đơ thị thơn Mật đợ dân sớ Thấp Cao Làng mạc, thơn xĩm Phớ xá nhà cửa Nhà cửa thường phân tán xen san sát, tập kẽ với ruợng đồng, trung. sơng nước.. Nơng, lâm, ngư Cơng nghiệp và Hoạt đợng nghiệp dịch vụ. kinh tế chủ yếu
  12. 1. Quần cư nơng thơn và quần cư đơ thị - Quần cư nơng thơn cĩ mật đợ dân sớ thấp, nhà cửa làng mạc thơn, xĩm thường phân tán gắn liền với đất canh tác, đồng cỏ, đất rừng hay mặt nước. Dân cư sớng chủ yếu dựa vào sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp. - Quần cư đơ thị cĩ mật đợ dân sớ cao, nhà cửa san sát, dân cư sớng chủ yếu dựa vào sản xuất cơng nghiệp và dịch vụ. - Lới sớng nơng thơn và lới sớng đơ thị cĩ nhiều điểm khác biệt (lấy dẫn chứng).
  13. Nơi em và gia đình đang cư trú thuợc kiểu quần cư nào? Hoạt đợng kinh tế chủ yếu là gì?
  14. *Tỉ lệ dân nơng thơn và đơ thị (đơn vị tính %) Năm 1900 1980 1990 2000 Nơng 86,4 60,4 57,0 55,0 thơn Thành 13,6 39,6 43,0 45,0 thị Tồn 100,0 100,0 100,0 100,0 thế giới Kiểu quần cư nào đang thu hút dân cư đến sinh sớng và làm việc? Xu thế hiện nay, tỉ lệ người sớng trong các đơ thị ngày càng tăng trong khi tỉ lệ người sớng ở nơng thơn cĩ xu hướng giảm dần.
  15. 2. Đơ thị hĩa. Các siêu đơ thị a/ Đơ thị hĩa Em hiểu Đơ thị hĩa: Quá trình biến đổi thế nào là về phân bố các lực lượng sản đơ thị hĩa? xuất, bố trí dân cư, những vùng khơng phải đơ thị thành đơ thị (Trang 187 SGK)
  16. 2. Đơ thị hĩa. Các siêu đơ thị Đơ thị xuất hiện từ thời cở đại: Trung Dựa vào nợi dung Quớc, Ai Cập, Ấn Đợ, mục 2 SGK , hãy cho La Mã , là lúc đãc ĩ biết : trao đởi hàng hĩa + Đơ thị xuất hiện trên Trái đất từ thời kì nào ? Đơ thị phát triển từ + Đơ thị phát triển thế kỉ XIX, là lúc từ khi nào ? cơng nghiệp phát triển
  17. 2. Đơ thị hĩa. Các siêu đơ thị a/ Đơ thị hĩa Từ thế kỉ XVIII Tỉ lệ dân sớ đơ thị đến nay, tỉ lệ dân tăng nhanh, từ 5% sớ đơ thị trên thế lên đến 46% (2001), giới đã cĩ sự biến tăng gấp hơn 9 lần đợng như thế nào?
  18. 2. Đơ thị hĩa. Các siêu đơ thị a/ Đơ thị hĩa - Đơ thị hĩa là xu thế tất yếu của thế giới. - Sớ dân đơ thị trên thế giới ngày càng tăng, hiện cĩ khoảng mợt nửa dân sớ thế giới sớng trong các đơ thị. - Nhiều đơ thị phát triển nhanh chĩng, trở thành siêu đơ thị.
  19. 2. Đơ thị hĩa. Các siêu đơ thị a/ Đơ thị hĩa b/ Siêu đơ thị Em hiểu thế nào là "Siêu đơ thị"? Siêu đơ thị: các đơ thị cĩ từ 8 triệu dân trở lên (năm 2000)
  20. Đọc hình 3.3, cho biết: +Châu lục nào cĩ nhiều siêu đơ thị từ 8 triệu dân trở lên? +Tên của các siêu đơ thị ở châu Á cĩ từ 8 triệu dân trở lên.