Bài giảng Địa lí 5 - Bài: Việt Nam đất nước chúng ta - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 5 - Bài: Việt Nam đất nước chúng ta - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_5_bai_viet_nam_dat_nuoc_chung_ta_nam_hoc_20.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 5 - Bài: Việt Nam đất nước chúng ta - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Long Mỹ
- TRƯỜNG TIỂU HỌC LONG MỸ Thứ tư ngày 10 tháng 11 năm 2021 Địa lí Việt Nam Đất nước chúng ta
- 1. Vị trí địa lí và giới hạn: Các em quan sát lược đồ và trả lời câu hỏi dưới đây. - Việt Nam nằm ở đâu? - Thuộc khu vực nào? - Lãnh thổ ta bao gồm những phần nào?
- ViệtViệt Nam Nam nằm trênnằm bán ở đâu?đảo ĐôngThuộc Dương. khu Thuộcvực nào? khu vực Đông Nam Á của Châu Á. Lãnh thổ ta Lãnhvừa có thổ đất ta baoliền gồmvừa có nhữngbiển, đảo phần và nào?quần đảo, vùng trời. Lược đồ khu vực Đông Nam Á
- + Chỉ phần đất liền nước ta trên lược đồ. + Nêu tên những nước giáp với phần đất liền của nước ta + Cho biết biển bao bọc phía nào phần đất liền của nước ta. Tên biển là gì ? + Kể tên một số đảo và quần đảo của nước ta.
- Những nước giáp với phần đất liền của nước ta là: Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia. Biển bao bọc toàn bộ phía Đông và phía Nam và phía Tây Nam của nước ta. Tên gọi là biển Đông. Đảo Cát Bà, Côn Đảo, đảo Bạch Long Vĩ, đảo Phú Quốc, quần đảo Hoàng Sa, quần đảo Trường Sa,
- Với vịHãy trí chỉ nh vịư trívậy của hơ nướcn nữa ta n trênước quảta lại địa có cầu? vùng biển thông với đại dương nên thuận lợi giao thông (bằng đường biển) với các nước khác.
- 1. Vị trí địa lí và giới hạn. Với Việt Namvùng nằm biển trên bánrộng đảo như Đông vậyDương, nước thuộc takhu đã vực gặp Đông khó Nam khănÁ. gì? Vì nước ta ở sát biển nên hay có bão về mùa hè và mùa thu gây đổ nhà cửa sập cầu cống và lũ lụt ..
- 2. Hình dạng và diện tích. 1. Quan sát hình 2 và cho biết: Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đồng Hới * Từ Bắc vào Nam, chiều dài nước ta dài 1650 km. < 50 km 2. Nơi hẹp nhất là bao nhiêu ki-lô-mét? * Nơi hẹp nhất chưa đầy 50 1650 km 1650 km. 3. Quan sát bảng số liệu ở trang 68 và cho biết diện tích lãnh thổ nước ta khoảng bao nhiêu km2? * Diện tích 330.000 km2
- Bảng số liệu về diện tích: Tên nước Diện tích (nghìn km2) Trung Quốc 9597 Nhật Bản 378 Việt Nam 330 Lào 237 Cam-pu-chia 181 Dựa vào bảng số liệu trên, điền vào chỗ trống trong câu sau: So với các nước Trung Quốc, Nhật Bản, Lào, Cam-pu-chia thì diện tích nước ta rộng hơn các nước Lào, Cam-pu-chia và nhỏ hơn các nước , ..Nhật Bản Trung Quốc
- 2. Hình dạng và diện tích. - Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc - Nam với đường bờ biển cong như hình chữ S. Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650 km và nơi hẹp nhất chưa đầy 50 km.
- Địa lí Việt Nam – Đất nước chúng ta 1. Vị trí địa lí và giới hạn: - Việt Nam nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. 2. Hình dạng và diện tích: - Phần đất liền của nước ta hẹp ngang, chạy dài theo chiều Bắc - Nam với đường bờ biển cong như hình chữ S. Chiều dài từ Bắc vào Nam khoảng 1650 km và nơi hẹp nhất chưa đầy 50 km.
- GHI NHỚ: Nước ta nằm trên bán đảo Đông Dương, thuộc khu vực Đông Nam Á. Đất nước ta bao gồm phần đất liền có đường bờ biển giống hình chữ S và vùng biển rộng lớn thuộc Biển Đông với nhiều đảo và quần đảo.
- Câu 1: Từ Bắc vào Nam chiều dài của nước ta là: X 1650 km 1560 km 1065 km 1056 km
- Câu 2: Đánh dấu X trước ý đúng: Diện tích của nước ta là: 333 000 km2 X 330 000 km2 303 000 km2
- Câu 3: Đánh dấu vào ô trống trước câu trả lời đúng. Phần đất liền của nước ta giáp với các nước: Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia Trung Quốc, Lào, Thái Lan X Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia
- Chúc các em chăm ngoan học giỏi.