7 Đề thi tuyển sinh môn Tiếng Anh vào Lớp 10 THPT - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

V. Điền vào chỗ trống bằng một giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau (1,0 điểm)

36. We both share  a love ............... music..

37. .............. 3 o’clock, all the runners had arrived.

38. Robert has been married .......... Deborah for over a year now.

39. Brenda decided to discuss her problems ............ a psychiatrist.

40. The company blamed the drop in sales ....... the economic situation.

41. This bread tastes ............ fish!

42. Shall we go .......... your car or mine?

43. Is it okay if I write .........  pencil?

44. Why can’t you look at the problem ......... my point of view?

45. Jessica fell ill while she was ......... a trip to Ireland.

doc 23 trang Thủy Chinh 28/12/2023 5120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "7 Đề thi tuyển sinh môn Tiếng Anh vào Lớp 10 THPT - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc7_de_thi_tuyen_sinh_mon_tieng_anh_vao_lop_10_thpt_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: 7 Đề thi tuyển sinh môn Tiếng Anh vào Lớp 10 THPT - Năm học 2010-2011 (Có đáp án)

  1. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013  THE END – KEYS Đề thi gồm 100 ý mỗi ý hoặc câu trả lời đúng cho 0,1 điểm. Lưu ý không làm tròn điểm. A. NGỮ ÂM I. 1. D 2. B 3. C 4. A 5. D II. 6. C 7. D 8. A 9. A 10. B B. TỪ VỰNG – NGỮ PHÁP III. 11. D 12. A 13. A 14. C 15. C 16. B 17. C 18. C 19. C 20. D IV. 21. haven’t written 22. have been 23. had 24. haven’t done 25. have stopped 26. am waiting 27. have changed 28. live 29. decided 30. has become 31. told 32. moved 33. come 34. am staying 35. am going V. 36. for 37. By 38. to 39. with 40. on 41. of (like) 42. in 43. in 44. from 45. on VI. 46.  47. the 48. a 49. an 50. the 51. the 52. the 53. a 54. the 55. the VII. 56. electrical 57. disagreeing 58. encouraged 59. underestimated 60. selflessness (unselfishness) VIII. 61. bored boring 62. him his 63. a  (some, a piece of) 64. would have had 65. no sooner hardly (when than) C. ĐỌC HIỂU IX. 66. B 67. D 68. B 69. C 70. A 71. B 72. C 73. A 74. B 75. A X. 76. who 77. wrong 78. dialed 79. who 80. at 81. ring (ringing) 82. out 83. to 84. named(called) 85. when D. VIẾT XI. 86. The Prime Minister is thought to be considering raising taxes. 87. Mary reported the burglary to the police. 88. If I had known you were coming, I would have waited for you. 89. He borrowed the money from the bank. 90. The furniture has to be moved from this room 91. She’s looking forward to going away on holiday soon. 92. Someone must have forgotten to lock the door. 93. She has had her bike stolen. 94. Were you to change your mind, You’d be welcome to join us. 95. The accused denied having attacked (attacking) anybody. XII. 96. I always look up to (upon to) my teacher for his hard work. 97. I asked the waiter to bring another coffee. 98. Tim doesn’t have a job (Tim has no job at the moment). 99. There seems to be a lot of people in this city. (This city seems to have a lot of people.) 100. Can you tell (give) me some information about guided tours of the city? 5
  2. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC GIANG NĂM HỌC 2010-2011 Ngày thi: 02/7/2010 (ĐỢT 1) Thời gian làm bài: 60 phút I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. If it rains this evening, we ___ out. (not go) 2. My children love ___ cartoon films. (watch) 3. Mr. Huy ___ for this company for 7 years. (work) 4. They ___ this house 5 years ago. (build) II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm) 1. They used to ___ swimming in the afternoon. (go/ going/ went/ gone) 2. He is good at studying Chinese, ___? (is he/ isn't he/ was he/ wasn't he) 3. Please turn ___ the TV. I'm studying. (on/ in/ up/ off) 4. She has been here ___ yesterday. (since/ for/ because/ in) 5. ___ the rain were not heavy, we could come on time. (But/ When/ If/ And) 6. Peter comes ___ a famous city in England. (at/ from/ with/ in) 7. He suggested ___ to Sam Son. (go/ to go/ going/ went) 8. Do you like the book ___ I gave you last week? (whom/ who/ whose/ which) 9. Nga is a very ___ student. (beauty/ beautify/ beautiful/ beautifully) 10. You should ___ English every day. (practise/ to practise/ practising/ practised) III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm) usually student play because uniform in I am a (1) ___ of a secondary school in Ha Noi. I am (2) ___ grade 9. I always wear school (3) ___ on school days: a white shirt and dark blue trousers. But on weekends, I (4) ___ wear casual clothes, such as an open-neck shirt or a T-shirt, jeans and sport shoes (5) ___ they are very comfortable and convenient and I can (6) ___ football, ride a bicycle or go somewhere with my friends easily. 7
  3. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM (Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm). (Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm) 1. won't go / will not go 2. watching 3. has worked/ has been working 4. built II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. go 6. from 2. isn't he 7. going 3. off 8. which 4. since 9. beautiful 5. If 10. practise III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. student 4. usually 2. in 5. because 3. uniform 6. play IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. - He comes from England. - From England./ England. - Robert Gate comes from England. 2. - He started learning French at school in London when he was eleven. - When he was eleven. 3. - Yes, he has. 4. - If he passes the exam, he will move into the next class. - He will move into the next class. V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. Although the weather was not good, they boys played football. 2. Tom said that he wanted to be a footballer. 3. The 2010 World Cup is being watched by millions of people. 4. I wish I had a computer. VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. We visited our grandfather in Ho Chi Minh city last month. 2. It is/ It's (very) necessary to learn English nowadays. 3. I have not/ haven't seen Jane for 3 years. 4. Does Mr. Ha enjoy reading/ to read newspapers every morning? - Hết – 9
  4. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 Christmas is the biggest festival of the year in Britain. Celebrations start on 24th December, Christmas Eve. People buy gifts, food, drinks, and decorations some weeks before this festival. They often send Christmas cards to friends and relatives. They usually buy and decorate Christmas trees about a week before Christmas. Gifts are usually put under the tree. 1. Is Christmas the biggest festival of the year in Britain?  2. When do celebrations start?  3. What do people usually do about a week before Christmas?  4. Where are gifts usually put?  V. Viết lại các câu sau dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) 1. Jane can't play the piano.  Jane wishes she 2. "I am going away for ten days." he said.  He said that 3. The weather is not good today, so the children have to stay at home.  If the weather 4. They will build a hospital in this area.  A hospital . VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý dưới đây để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) 1. Linh/ not come/ my party/ last Sunday.  2. It/ be/ interesting/ chat with you.  3. They/ live/ here/ since/ they/ be/ born.  4. you/ love/ listen/ rock music?  - Hết - 11
  5. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 - Hết – SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC GIANG NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH ĐỀ THI DỰ BỊ Ngày thi: 02/7/2010 (ĐỢT 1) Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. Lan would travel around the world if she ___ rich. (be) 2. Jane hates ___ to rock music. (listen) 3. Tom ___ a tennis player since he was ten. (be) 4. They ___ Bac Giang last Sunday. (leave) II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm) 1. My brother was born in 1990 ___ Bac Ninh. (in/ on/ at/ of) 2. I bought this computer 4 days ___ . (ago/ now/ at the moment/ then) 3. Nam suggested ___ a rest. (take/ taking/ took/ to take) 4. Let's ___ about my problem. (talk/ talking/ to talk/ talked) 5. The film started a few minutes ago, ___ ? (didn't it/ did it/ does it/ doesn't it) 6. Tom and Jerry like wearing glasses, ___ ? (don't they, do they, haven't they, have they) 7. There are two tables ___ the kitchen. (off/ at/ on/ in) 8. The woman ___ is our teacher has been to Canada. (who/ whose/ which/ whom) 9. ___ he studied hard, he failed his exam. (Although/ Because/ If/ However) 10. Mary is sad ___ she has lost her calculator. (even though/ so/ but/ because) III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm) interesting to get channels and Nowadays 13
  6. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013  4. They/ going/ visit/ home village/ weekend.  15
  7. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC GIANG NĂM HỌC 2010-2011 Môn thi: TIẾNG ANH ĐỀ THI DỰ BỊ Ngày thi: 03/7/2010 (ĐỢT 2) Thời gian làm bài: 60 phút I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau. (2 điểm) 1. He ___ (visit) me if he had my address. 2. My sister is interested in ___ (use) the Internet. 3. Huong ___ (learn) English for 7 months. 4. I ___ (buy) this dictionary in Hanoi in 2009. II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. Viết phương án trả lời vào chỗ trống cho sẵn. (2,5 điểm) 1. The 2014 world cup will be held ___ Brazil. (at/ of/ on/ in) 2. Would you mind ___ me a moment? (help/ helping/ to help/ helped) 3. I asked her if she ___ her final exam. (pass/ to pass/ passing/ passed) 4. You don't like playing chess, ___ ? (don't you/ do you/ have you/ haven't you) 5. Please turn ___ the lights. It's too dark here. (up/ on/ off/ in) 6. She was happy, ___ nobody sent her birthday cards. (so/ but/ although/ because) 7. That is the man ___ told me the bad news. (whose/ which/ whom/ who) 8. The air in the city is very ___. (pollute/ polluted/ pollution/ pollutes) 9. ___ you study harder, you will fail your exam. (Unless/ Although/ Because/ But) 10. We can ___ easily in the daylight. (to read/ reading/ reads/ read) III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau. (1,5 điểm) with rapidly use chatting fast and The Internet has (1) ___ developed and become part of our daily life. It's a very (2) ___ and convenient way to get information. People (3) ___ the Internet for many purposes: education, communication, entertainment (4) ___ commerce. The Internet helps people communicate (5) ___ friends and relatives by means of email or (6) ___. IV. Đọc đoạn văn sau và viết câu trả lời cho các câu hỏi bên dưới. (2 điểm) 17
  8. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BẮC GIANG NĂM HỌC 2010-2011 ĐỀ THI DỰ BỊ Môn thi: TIẾNG ANH (ĐỢT 2) Ngày thi: /7/2010 ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM (Tổng điểm: 10. Làm tròn số đến 0,25 điểm.) I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu. (2 điểm). (Mỗi động từ viết đúng được 0,5 điểm) 1. would visit 2. using 3. has learnt/ has been learning 4. bought II. Hãy chọn một từ thích hợp cho sẵn trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu sau. (2,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. in 6. although 2. helping 7. who 3. passed 8. polluted 4. do you 9. Unless 5. on 10. read III. Chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chỗ trống. (1,5 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1. rapidly 4. and 2. fast 5. with 3. use 6. chatting IV. Đọc đoạn văn và viết câu trả lời cho các câu hỏi. (2 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. No, he isn't. 2. (His father was put into prison) because he could not pay his debts. 3. When he was sixteen. 4. He wrote many short stories and novels about London's life. V. Viết lại câu dựa vào từ hoặc cụm từ gợi ý sao cho nghĩa của câu không thay đổi. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. He asked us if we went to school by bicycle. 2. Our homework was done last night. 3. The children wish (that) they had time to go camping. (Or The children wish to have time to go camping.) 4. If we had time, we could/ would visit him. VI. Sử dụng các từ hoặc cụm từ gợi ý để viết thành các câu hoàn chỉnh. (1 điểm) (Mỗi câu viết đúng được 0,25 điểm) 1. Although he is over 60, he does not/ doesn't wear glasses. 2. We have known each other since we were small. 3. She likes watching/ to watch love story films. 4. The man who you talked with yesterday is my father. - Hết - 19
  9. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 Malaysia had a population of over 22 million in 2001. 4. Is Bahasa Malaysia the national language of Malaysia? Yes, it is. V. Fill in the numbered blank in the passage with ONE suitable word from the box. (1pt) who what love best but You ask me what I think about my dad. Great! Great! I must tell you my dad is the (1) best person in the world. Do you know what I mean? He is a considerate and generous man (2) who is loved not only by his family (3) but also by all his friends. His priority is always his family. His sense of humor distinguishes him from others. In a word, my dad’s terrific! I’m so pround of him and (4) love him so much. Happy Father’s Day. Daddy! VI. Write a new sentence as similar as possible in meaning to the original sentence, using the words given or combine the sentences as directed (2pts). 1. People speak English in almost every corner of the word. English is spoken in almost every corner of the world. 2. This watch is a gift. The watch was given to me on my 15th birthday (Use Relative clause) This watch, which was given to me on my 15th birthday, is a gift. 3. Nam is 17 years old. Lan is 15 years old. Lan is two years younger than Nam. 4. “Are you having a wonderful time here?, the teacher asked me. The teacher asked me if I was having a wonderful time there. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Tiếng Anh Thời gian làm bài: 60 phút (Đề này có 2 trang, 7 phần) I. Pronunciation (2ms): A. Choose the word which has the underline part is pronounced differently from the others: (1m) 1. a. city b. sky c. cry d. my 2. a. gather b. there c. ethnic d. although 3. a. ploughed b. published c. ordered d. prayed 4. a. reach b. exchange c. chance d. champagne B. Choose the word whose main stress pattern is not the same as that of the others: (1m) 1. a. ancient b. charity c. compose d. humor 2. a. decoration b. expectation c. composition d. pollution 3. a. temparature b. acquaitance c. distinguish d. dscribe 4. a. generous b. priority c. nominate d. battery II. Choose a, b, c or d which best completes each sentence (2ms): 1. I wish I wings like birds so that I fly from place to place. a. have / can b. had / could c. had / can d. have / could 2. Nguyen Du, one of famous Vietnamese , wrote “Truyen Kieu”. a. poets b. poems c. poetry d. poetic 3. Excuse me, but you in my place. a. sit b. sat c. were sitting d. are sitting 4. If you give me your willing help, I get success. a. would b. should c. can d. could 5. We’d better wait here until the rain 21
  10. TẬP HỢP ĐỀ E VÀO 10 – 2013 3. You forgot to turn off the TV last night, didn’t you ? - You didn’t remember 4. Tom failed the exam because of his laziness. - Because Tom HẾT 23