7 Đề thi giữa học kì I môn Toán 5 (Có đáp án)

docx 67 trang Bách Hào 15/08/2025 120
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "7 Đề thi giữa học kì I môn Toán 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx7_de_thi_giua_hoc_ki_i_mon_toan_5_co_dap_an.docx

Nội dung text: 7 Đề thi giữa học kì I môn Toán 5 (Có đáp án)

  1. Đề 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. Chữ số 5 trong số thập phân 14,357 có giá trị là A. 5 đơn vị B. 5 phần mười C. 5 phần trăm D. 5 phần nghìn Bài 2. Số lớn nhất trong các số 0,6 ; 0,47 ; 0,32 ; 0,25 là A. 0,6 B. 0,47 C. 0,32 D. 0,25 Bài 3. Để rào xong một mảnh vườn trong hai ngày thì cần 5 người. Hỏi muốn rào xong mảnh vườn trong một ngày thì cần bao nhiêu người? A. 8 người B. 10 người C.12 người D. 14 người II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1. Điền >, <, = vào chỗ chấm 6 tấn 3 tạ 63 tạ 3050kg ..3tấn 6yến 1 13 kg 807 g ..138hg 5g tạ .70kg 2 Bài 2. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 2 4 m= ..m 4tấn 23 kg= .tấn 10 4 hm2 52m2 = ..hm2 5km 302m = ..km Bài 3. Chuyển hỗn số thành phân số rồi thực hiện 1 3 2 + 1 = . 8 4 1 4 1 : 1 = . 5 5 Bài 4. Biết rằng, 15 người công nhân sửa xong một đoạn dường phải hết 6 ngày?Hỏi muốn sửa xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bao nhiêu người? . Bài 5. Tính nhanh 35x12x4 14x2x36x2 Đề 2
  2. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 6 Bài 1: Hỗn số: 34 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 3,46 B. 34,06 C. 34,6 D. 34,006 Bài 2: Các số thập phân 54,454 ; 45,544 ; 55,444 ; 45,455 ; 54,544 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 45,544 ; 45,455 ; 54,454 ; 55,444 ; 54,544 B. 45,544 ; 45,455 ; 54,454 ; 54,544 ; 55,444 C. 45,455 ; 45,544 ; 54,454 ; 54,544 ; 55,444 D. 45,544 ; 45,455 ; 55,444 ; 54,454 ; 54,544 Bài 3: Mỗi quả cam nặng 50g. Nếu mẹ mua 2kg cam thì có số quả là : A. 4 quả B. 100 quả C. 25 quả D. 40 quả II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm : 2 ................. 2 12 ..................... 3 5 3 16 54 Bài 2: Tính: 3 a/ 4 + 2 × 6 b/ 2 2 : 1 5 3 7 7 7 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 5m 9cm = cm 1903dm 2 = m 2 dm 2 1tấn 5tạ = tấn 3m 2 8dm 2 = ... m 2 Bài 4: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 218m.Chiều dài hơn chiều rộng 19m Ở giữa người ta đào một cái ao hình vuông có cạnh là 10m. Tính diện tích phần đất còn lại. Bài giải .............................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. Đề 3
  3. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 7 1. Hỗn số 5 viết dưới dạng số thập phân là: 10 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 2. Cho các số thập phân 24,7 , 24,87, 25,1 , 25,09 Số lớn nhất trong các số đã cho là: A. 24,7 B. 24,87 C. 25,1 D. 25,09 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S 56 a, 1,79 > 1,8 . b, 8,56 dm2 = 8 dm2 100 c, 7 tấn 25 kg = 725 kg d, Các số thập phân dưới đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 7,926 ; 9,726 ; 9,76 ; 9,762 4. Mua 3 m vải hết 75000 đồng. Hỏi mua 5 m vải như thế hết bao nhiêu tiền? A. 25000 đồng B. 125000 đồng C. 45090 đồng D. 375000 đồng II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Tính 3 8 5 2 a) 2 + x b) x2 4 9 8 5 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7 m 45 cm = . .. cm 9m2 9 cm2 = ...................m2 4 tấn 25 kg = ............ kg 3,492 ha = ................. km2 2 Bài 3: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40m, chiều rộng bằng 3 chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng của vườn hoa. b) Tính diện tích vườn hoa. 8 x 48 x 15 Bài 4: Tính nhanh 30 x 16 x 24 Đề 4 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trươc câu trả lời đúng
  4. Câu 1 a, Số thập phân gồm : 42 đơn vị , 6phần trăm, 3phần nghìn được viết là: A . 42,63 B . 42,063 C. 42,0063 D . 4,263 b. chữ số 6 trong số phập phân : 4,367 có giá trị là A. 6 đơn vị B. 6 phần mười C. 6 phần trăm D . 6 phần nghìn Câu 2: 35 a, Phân số thập phân viết thành số thập phân là 1000 A B. 3,5 C. 0,035 D.0,305 .0,35 b , Số bé nhất trong các số : 0,7 ; 0,47 ; 0,34 ; 0,304 A. 0,7 B. 0,47 C . 0,34 D . 0,304 Câu 3 a, Muốn đào xong một cái ao trong 2 ngày thì cần 6 người. Hỏi muốn đào xong cái ao trong 1 ngày thì cần bao nhiêu người? A. 8 người B. 10 người C. 12 người D 14 người b, Cho số 24,6km =..........m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là A. 246 B. 24006 C. 2460 D. 24600 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: tính 7 5 7 a , 10 - = ....................... b, : = ............................ 12 12 24 Bài 2: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4023 kg = ..........tấn.........kg 7m 2 9dm 2 = ...............dm 2 b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7tấn 6kg = ......................tấn 20m 4cm = .................m Bài 3: 1 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều 80 m , chiều rộng bằng chiều dài 2 a, Tính diện tích thửa ruộng đó . b, Biết rằng cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Đề 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: a. Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là: A. 10, 46 B. 10, 446 C. 10, 406 D. 10, 046
  5. b. Chữ số 5 trong số 71, 205 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 3 21 626 69 Bài 2: a. Trong các phân số sau: ; ; ; phân số thập phân là: 7 20 1000 2000 3 21 626 69 A. B. C. D. 7 20 1000 2000 b. Viết phân số thập phân sau thành số thập phân: 68 = ..................... 100 5 Bài 3: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài. Diện 7 tích vườn hoa đó là:.......................... II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 2 1 1 1 3 7 2 1 a) 1 – ( + ) b) 2 + 4 c) 10 - 4 d) x 5 5 3 3 3 10 10 3 4 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 m 5 dm = .................. m b. 4 kg 70 g = .......................kg c. 2 m 2 4 dm 2 = ............... m 2 d. 7500 m 2 = ......................ha Bài 3: Có 4 thùng như nhau chứa được tất cả 180 lít dầu. Hỏi để chứa hết 315 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 5 1 7 3 4 4 3 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Đề 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: a) Phân số nào bằng phân số 5/7 A. 15/14 B. 15/21 C. 10/21 D. 15/28 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 Bài 2: a) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : (1) A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639
  6. b) Số 0,008 đọc là : A. Không phẩy tám . B. Không , không tám . C. Không phẩy không trăm linh tám . Bài 3. a) 6000 m2 = ......? ......ha. A. 1/5 B.2/5 B.3/5 D.4/5 b) Chu vi của một hình chữ nhật là 3m 6dm; chiêu dài hơn chiều rộng 2 dm. Chiều dài hình chữ nhật đó là: A. 19 dm B. 17 dm C.10 dm D.8 dm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 2 2 a) 5 m = cm b) 2 km ha 2 2 2 2 c) 2608 m = dam m d) 30000hm = ha Bài 2. Tính kết quả : 6 5 7 3 a/ + b/ 10 4 7 8 10 10 Bài 3: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người? Bài 4. Tính nhanh. 1/2 + 2/4 + 4/8 + 5/10 . Đề 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. a) Trong số thập phân 1,254 chữ số 4 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần mười 3 b) Viết 5 dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 0,53 B. 5,3 C. 5,03 D. 5,003 Bài 2. a) Số thích hợp để viét vào chỗ chấm của 0,015tấn = kg A. 0,15 B. 1,5 C . 15 D. 150 b) Một ô tô trong 3 giờ đi được 120km . Trong 5 giờ ô tô đó đi được: A. 40km B. 80km C . 120km. D. 200km. Bài 3 a) Số ba mươi chin phẩy năm trăm linh sáu viết là : A. 39, 056 B. 39, 56 C. 39, 506 D. 3,9506
  7. b) Phân số 1/100 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0, 1 B. 0, 01 C. 0, 001 D. 0, 0001 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1. Tính 3 3 2 1 1 3 1 1 a. 6 8 b. 7 4 c.5 x1 d. 4 : 2 5 5 5 2 4 37 6 3 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm? a. 5km 89 m = .m b. 4hm 2 75m 2 .............hm 2 3 Bài 3. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m . Chiều rộng bằng chiều dài. 5 Hỏi diện tích của sân trường đó bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc ta? Bài 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 0,1 < . < 0,2 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Giá trị của chữ số 3 trong số 245,0532 là: A. 3 trăm B. 3 phần mười C. 3 phần trăm D. 3 phần nghìn Câu 2: Hai mươi tư đơn vị, sáu phần nghìn được viết là: A. 24,060 B. 24,6000 C. 24,006 D. 24,06 1 Câu 3: Hỗn số 2 khi chuyển sang phân số thập phân là: 2 5 3 25 4 A. B. C. D. 2 2 10 100 Câu 4: Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu ?
  8. A. 40000 đồng B. 50000 đồng C. 60000 đồng D. 70000 đồng II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: Bài 1: Tìm X 3 4 5 2 X + = x X = 3 4 3 2 5 ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. .................................. Bài 2: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 459 g = .................kg 56 km 65 dam = ................km 5 tấn 57 kg = ..............tấn 24 m2 18 dm2 = ................m2 Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 35cm; biết chiều dài hơn chiều rộng 16cm. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu cm2 ? Bài giải ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: 7 5 1 7 3 4 4 3 ........................................................................................................................
  9. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ---------------------------------------------------------- PHÒNG GD & ĐT VĨNH BẢO HƯỚNG DẪN & BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP HÒA GIỮA HỌC KỲ I ---------------------------------- I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) CÂU ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Câu 1 D 0,5đ Câu 2 C 0,5đ Câu 3 C 1đ Câu 4 C 1đ II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Bài 1: Tìm X ( 2 điểm) 3 4 5 2 X X 3 4 3 2 5 4 3 5 17 X = (0,5đ) X (0,25đ) 3 4 2 5 7 17 5 X = (0,5đ) X = : (0,25đ) 12 5 2
  10. 34 X = (0,5đ) 25 Bài 2 (1điểm): Mỗi phần điền đúng cho 0,25 điểm 459 g = 0,459 kg 56 km 65 dam = 56,65 km 5 tấn 57 kg = 5,057 tấn 24 m2 18 dm2 = 24,18 m2 Bài 3 (3 điểm) Bài giải Chu vi hình vuông hay hình chữ nhật là 35 x 4 = 140 (cm) 0,75đ Nửa chu vi hình chữ nhật là: 140 : 2 = 70 (cm) 0,5đ Chiều dài hình chữ nhật là: (70 + 16) : 2 = 43 (cm) 0,5đ Chiều rộng hình chữ nhật là: 70 – 43 = 27 (cm) 0,5đ Diện tích hình chữ nhật là: 43 x 27 = 1161 (cm2) 0,5𠧸p sè: 1161 (cm2) 0,25đ Bài 4 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện 7 5 1 7 3 4 4 3 7 5 7 1 = x - x 0,25đ 3 4 3 4 7 5 1 = x ( - ) 0,25đ 3 4 4 7 4 = x 0,25đ 3 4 7 = x 1 3 7 = 0,25đ 3 ---------------------------------------------------------------- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNGTIỂU HỌC HOÀ BÌNH Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài:40 phút) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~
  11. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1 : a. Trong các số thập phân : 412,12 ; 354,5 ; 3,54 ; 0,154 số nào có chữ số 4 ở hàng phần trăm : a. 412,12 b. 354,5 c. 3,54 d. 0,154 b. Số thập phân có sáu đơn vị năm phần trăm được viết là: a. 0,65 b. 6,5 c. 6,05 d. 6,005 Bài 2 : 32 a. Phân số thập phân được viết thành số thập phân là : 10 a. 0,32 b. 3,2 c. 32,0 d . 3,02 2 b. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của km2 = m2 là : 5 a . 40 000 b . 4000 c. 400 d.400 000 Bài 3 : a. Dãy số thập phân được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : a. 5,67 ; 5,65 ; 6,12 ; 6;21 ; 6,15 b. 5,65 ; 5,67 ; 6,12 ; 6,21 ;6,15 c. 5,65 ; 5,67 ; 6,12 ; 6,15 ; 6,21 d. 6,21 ; 6,15 ;6,12 ; 5,67 ; 5,65 b. Chữ số 7 trong số 5,671 có giá trị là : 7 7 a. 7 b. 70 c. d. 10 100 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Tính : 1 2 2 1 2 4 2 = .. 3 - = . 6 3 5 4 5 . Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 3m27cm2 = .m2 6 hm215 dam2 = hm2 15tấn 122kg = tấn 25 km 16m = km Bài 3: Một máy bay 20 phút bay được 360km . hỏi 2 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu ki – lô - mét ? Bài giải
  12. .................................................................. ................................... .................................... Bài 4: Tìm số tự nhiên x , biết : a. 24,5 x > 33,9 .................. .......................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 GHKI I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) Bài 1 : (1 điểm ) a- c ; b- c Bài 2 (1 điểm )a – b ; b- d Bài 3 ( 1điểm )a - c ; b- d I. Phần vận dụng và tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 ( 2điểm ) . 1 2 25 8 27 9 2 1 2 2 13 2 26 2 18 9 4 +2 = = 3 6 3 6 3 6 2 5 4 5 5 4 5 20 5 20 10 Bài 2 ( 2 điểm ) : Điền số đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 3m27cm2 = 3,0007 m2 6hm215dam2 = 6,15 hm2 15 tấn 122kg = 15,122 tấn 25 km 16m = 25,016 km Bài 3 ( 2 điểm ) : đổi 2 giờ = 120 phút( 0,25 điểm ) 120 phút gấp 20 phút số lần là : 120 : 20 = 6 ( lần ) ( 0,75 điểm ) 2 giờ máy bay đó bay được số km là : 360 x 6 = 2160 (km ) (0,75 điểm ) Đáp số : 2160 km (0,25 điểm ) Chú ý :Nếu câu trả lời đúng phép tính sai kết quả thì cho nửa số điểm . nếu câu trả lời sai phép tính đúng không cho điểm . Thiếu hoặc sai danh số toàn bài trừ 0,25 điểm . Bài có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối da . Bài 4 ( 1,5 điểm ) : Phần a, (1 điểm ) : Mỗi phần cho 0,5 điểm a. x= 25 vì 24,5< 25< 25,1 b x= 34 ;35 vì 36,8 > 34> 33,9 36,8> 35 > 33,9 Nếu HS không trình bày mà chỉ tìm được kết quả cho nửa số điểm Lưu ý nếu toàn bài viết xấu trình bày bẩn trừ từ 0,5 đến 1 điểm . Số báo danh:..................... BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I Người coi Người chấm Phòng thi:......................... Năm học 2012 - 2013 Môn Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút)
  13. Điểm: ==================== Bằng chữ:.............................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : 7 Câu 1: a) Hỗn số 5 được viết thành số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 b) Số thập phân gồm: năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm được viết là : A. 54,076 B. 45,706 C. 54,76 D. 54,760 Câu 2: a) Kết quả phép cộng 5 + 4 là : A. 9 B. 9 C. 10 D. 20 b) Trong số thập phân 86,324, chữ số 3 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng phần mười C. Hàng trăm D. Hàng phần trăm Câu 3: a) 7m2 2dm2 = .................. dm2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.720 B. 270 C. 7200 D. 702 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 14 ha = ........ km2 là : A. 0,41 B. 0,14 C. 1,04 D. 4,1 II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: (2điểm)a, Viết các số thập phân dưới đây theo thứ tự từ lớn đến bé. 7,926 ; 9,726 ; 9,76 ; 9,762 ; 7,629 .......................................................................................................................................... b, Tìm số tự nhiên X, sao cho: 2,9 < X < 3,5 3,25 < X < 5,05 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 2 : (1,5 điểm) Tính: 4 2 1 + x 5 - : 1 5 3 6 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
  14. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................. Bài 3: (2,5 điểm) Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa?( Mức làm của mỗi người là như nhau). .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ......................................................................................... Bài 4: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 1 3 5 5 + + + 12 16 12 16 .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .......................................................................................................................... HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 5 GIỮA KÌ I I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm C (0,5đ) Câu 1 C (0,5đ)
  15. C (0,5đ) Câu 2 B (0,5đ) D (0,5đ) Câu 3 B (0,5đ) II/PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2điểm) Mỗi phần làm đúng cho 1 điểm a, Thứ tự đúng là: 9,762 ; 9,76 ; 9,726 ; 7,926 ; 7,629. b, X = 3 X = 4 ; 5 Bài 2 (1,5điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,75 điểm 4 2 1 + x 5 - : 1 5 3 6 4 2 = + ( 0,25 đ) = - (0,25 đ) 5 18 4 1 41 13 = + = (0,5) = = 5 (0,5 đ) 5 9 45 36 Bài 3 (2,5 điểm) Bài giải Muốn sửa xong quãng đường trong 1 ngày, cần số người là: 0,75 điểm 63 x 11 = 693 (người) Muốn sửa xong quãng đường trong 7 ngày, cần số người là: 0,75 điểm 693 : 7 = 99 (người) Số người cần thêm là: 0,75 điểm 99 - 63 = 36 (người) Đáp số : 36 người (0,25 điểm) Bài 4: (1 điểm) 1 3 5 5 1 5 3 5 6 8 1 1 + + + = ( + ) + ( + ) = + = + = 1 12 16 12 16 12 12 16 16 12 16 2 2 * Chú ý: Bài toán: Lời giải đúng, phép tính đúng, kết quả tính sai được 1/2 số điểm. Lời giải sai, phép tính đúng không cho điểm. Bài làm cách khác đúng vẫn cho đủ số điểm. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN VĨNH BẢO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG TIỂU HỌC LIÊN AM MÔN: TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40phút)
  16. I- Trắc nghiệm: Câu 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S: a. 9,17 > 9,09  b. 18,65<18,56  c. 27,05 = 27,5  d. 206,49 > 205,99  *Chọn đáp án đúng: Câu 2. a. Số “ Bốn mươi hai phẩy không trăm sáu mươi tám” viết là: A. 402,068 B. 42,068 C. 420,068 D.42,680 b. Chữ số 2 trong số 7,342 thuộc hàng: A- đơn vị B- Phần mười C- Phần trăm. D- Phần nghìn Câu 3. Để hút hết nước ở một cái hồ phải dùng 4 máy bơm làm liên tục trong 24 giờ. Hỏi mướn hút hết nước ở hồ đó trong 12 giờ thì phải dùng bao nhiêu máy bơm. A- 2 máy bơm B- 4 máy bơm C- 6 máy bơm D- 8 máy bơm II- Tự luận: Câu 1. Chuyển các hỗn số sau thành phân số: 2 3 3 1 8 ; 5 ; 4 ; 2 5 4 7 10 Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 342dm = .................cm c. 315 cm = .............m b. 1kg26g = .................g d. 6,5 km2 = ..............ha Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều dài 80m.Chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. a- Tính diện tích thửa ruộng đó? b- Biết rặng cứ 100m thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện: 49 x24 - 98 x 12 ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP 5 Nội dung Đáp án Điểm I-Trắc nghiệm 3 Câu 1 - a 9,17 > 9,09 Đ 0,25 b 18,65 < 18,56 S 0,25 c 27,05 = 27,5 S 0,25 d 206,49 >205,99 Đ 0,25 Câu 2 a. B 0,5 b. D 0,5 Câu 3 D 1
  17. II- Tự luận 7 Câu 1 2 42 3 23 3 31 1 21 1 8 = ; 5 = ; 4 = ; 2 = 5 5 4 4 7 7 10 10 Câu 2a 312 dm = 3120cm 0,5 b 1kg 26g = 1026 g 0,5 c 315cm = 3,15 m 0,5 d 6,5km2 = 650ha 0,5 Câu 3 1 Chiều rộng thửa ruộng đó là: 80 x = 40 (m) 0,5 2 Diện tích thửa ruộng đó là: 80 x 40 = 3200 (m2) 0,5 3200 m2 gấp 100 m2số lần là: 3200:100 =32 (lần) 0,5 Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được 1,25 số thóc là: 50 x32 = 1600(kg) = 16 ( tạ) Đáp số 16(tạ thóc) 0,25 Câu 4 Ta có: 49 x24 - 98 x 12=49 x 2 x 12 - 98 x 12 0,25 = 98 x12 - 98 x 12 = 0 0,25 Vậy 328 x 17 x (1859 -326 ) x (49 x 24 - 98 x 12) 0,25 = 328 x 17 x (1859 -326 ) x 0 = 0 0,25 ( vì bất kỳ số nào nhân với 0 cũng bằng 0) I . PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng ( Nếu có ) 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3cm2 = .. mm2 9m2 25cm2 = . ..cm2 b. 4 phút 30 giây = ......... giây là : A . 70 B .120 C . 430 D . 270 2 . Đúng ghi Đ, sai ghi S: 5 Tổng của 2 số là 77, số thứ hai bằng số thứ nhất. 6 a. Số thứ nhất là 35 b. Số thứ hai là 35 3. a.Chữ số 7 trong số 25,457 thuộc hàng nào? A . Đơn vị B .Phần mười C . Phần trăm D . Phần nghìn
  18. b. Một hình vuông có cạnh là 2 m thì chu vi hình vuông là : 3 A . 4 m B . 2 m C . 2 2 m D .4 m 9 12 3 3 II . PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tính rồi tính a/ 297745 + 51076 b/ 24705 - 4577 c/ 426 x 305 d/ 72306 : 351 Bài 2 : Tìm X a/ X - 345 = 1235 b/ X x 28 = 312 x 14 Bài 3: 2 Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,75km và chiều rộng bằng chiều 3 dài . Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là héc-ta? 15 Bài 4: Cho phân số . Hãy viết phân số đã cho thành tổng của các phân số có tử số là 1 16 nhưng mẫu số khác nhau. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 5 Giữa học kỳ I năm hoc 2012-2013 I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm ) Câu Đáp án Biểu điểm 300 ; 90025 0,5 Câu 1 D 0,5 S 0,5 Câu 2 Đ 0,5 D 0,5 Câu 3 C 0,5 II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN : 7điểm Bài 1 : 2đ . Đặt tính đúng, tính đúng mỗi phép tính cho 0,5đ. 297745 24705 426 72306 351 + - x 02106 51076 4577 305 000 206
  19. 348821 20128 2130 12780 129930 Bài 2: 2đ. Mỗi phép tính tìm x đúng cho 1đ. a/ X - 345 = 1235 b/ X x 28 = 312 x 14 X = 1235 + 345 X x 28 = 4368 X = 1580 X = 4368 : 28 X = 156 Bài 3 : 2 đ. Bài giải 0,75km = 750m Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là: 750 : ( 3 + 2 ) x 2 = 300(m) ( 0,5 ) Chiều dài mảnh vườn hình chữ nhật là: 750 – 300 = 450(m) ( 0,5 ) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 300 x 450 = 135000 ( m 2 ) 135000 m 2 = 13,5 ha ( 0,75 ) Đáp số : = 13,5 ha ( 0,25 ) Bài 4 (1 điểm) 15 8 4 2 1 8 4 2 1 1 1 1 1 = = + + + = + + + 16 16 16 16 16 16 2 4 8 16 Chú ý: - Bài làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. Bài làm sai hoặc thiếu chia điểm để trừ. Bài toán có lời văn nếu câu trả lời đúng, kết quả tính sai được 1/2 số điểm. Câu trả lời sai, phép tính đúng không cho điểm. - Bài giải theo cách khác, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa. =================================
  20. Số báo danh:........................ ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG Người coi Người chấm ( Ký & ghi tên) ( Ký & ghi tên) Phòng thi Số:....................... HỌC KỲ I Môn: Toán – Lớp 5 ( Thời gian làm bài: 40 phút ) Điểm:.......................... ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Bằng chữ:.................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: a, Số lớn nhất trong các số: 77,42 ; 77,24 ; 76,99 ; 78,01 A. 77,42 B. 77,24 C. 76,99 D. 78,01 b, Số nhỏ nhất trong các số: 5,656 ; 5,666 , 5,099 ; 5,569 A. 5,656 B.5,666 C.5,099 D. 5,569 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5m2 66dm2 = ................... m2 b. 0,005 tấn = .................. kg Bài 3 :a- Phép chia 37,99 : 16 có số d là: A. 7 B. 0,7 C. 0,07 D. 0,007 b- Trong đợt quyên góp ủng hộ đồng bào lũ lụt khối lớp 5 trờng Tiểu học Lý Học quyên góp đợc 265000 đồng và số tiền đó bằng 25% tổng số tiền quyên góp của toàn trờng. Hỏi trong đợt quyên góp đó cả trờng Tiểu học Lý Học quyên góp đợc bao nhiêu đồng ? A. 1006000 B. 1060000 C. 1600000 D. 1000600 B. TỰ LUẬN . Bài 1: Đặt tính rồi tính a, 80,075 – 26,27 b. 7,38 x 1,25 c. 75,52 : 32 ........................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................................... .