60 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì II Tin học 9
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì II Tin học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
60_cau_trac_nghiem_on_tap_giua_hoc_ki_ii_tin_hoc_9.pdf
Nội dung text: 60 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì II Tin học 9
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II TIN HỌC 9 Câu 1: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? A. Alt + X B. Shift + X C. Ctrl + X D. Ctrl + Shift + X Câu 2: Để lưu một đoạn văn bản đã được chọn vào vùng nhớ đệm (clipboard) mà không làm mất đi đoạn văn bản đó ta nhấn tổ hợp phím A. Ctrl + X B. Ctrl + Z C. Ctrl + C D. Ctrl + V Câu 3: Các mẫu định dạng được hiển thị trực quan trên dải lệnh nào? A. Design B. Insert C. Animations D. Transitions Câu 4: Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào sai? A. Màu nền làm cho trang chiếu thêm sinh động và hấp dẫn B. Có thể đặt màu nền khác nhau cho các trang chiếu C. Chỉ sử dụng màu nền trắng để dễ đọc văn bản trên trang chiếu D. Nên chọn màu nền phù hợp với nội dung của bài trình chiếu Câu 5: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + O B. Ctrl + N C. Ctrl + S D. Ctrl + C Câu 6: Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Powerpoint. Để tạo bài trình chiếu mới: A. File → New B. Edit → New C. Format → New D. Insert → New Câu 7: Sau khi đã thiết kế xong bài trình chiếu, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình chiếu đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Slide Show B. Chọn Slide Show -> From Current Slide C. Chọn Slide Show -> From Beginning D. Nhấn phím F5 Câu 8: Đang trình chiếu một bài trình chiếu, muốn dừng lại ta nhấn phím nào? A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 9: Khi nhập nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu, điều gì chúng ta nên tránh? A. Màu chữ và màu nền có sự tương phản B. Văn bản trên trang chiếu càng nhiều càng tốt C. Kích thước chữ phải đủ lớn D. Thêm hình ảnh để minh họa nội dung văn bản Câu 10: Trên trang chiếu, ta có thể nhập văn bản ở đâu? A. Trực tiếp trên trang chiếu B. Khung tiêu đề C. Khung tiêu đề, khung nội dung D. Khung chứa đối tượng Câu 11: Lựa chọn Picture or Texture Fill dùng để? A. Tạo màu nền đơn sắc B. Tạo màu nền là hiệu ứng chuyển màu C. Chọn hình ảnh làm nền D. Chọn mẫu có sẵn làm nền Câu 12: Cách mở mẫu bố trí (Layout)? A. Home → Layout B. Insert → Layout C. Design → Layout D. Animation → Layout Câu 13: Để hiển thị bài trình chiếu ở chế độ sắp xếp, em nháy chuột chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 14: Câu nào đúng trong các câu sau? A. Nội dung quan trọng nhất trên các trang chiếu là thông tin dạng âm thanh B. Khi khởi động phần mềm trình chiếu, rất nhiều trang chiếu mới được tạo và hiển thị C. Các thao tác soạn thảo nội dung trong khung văn bản trên trang chiếu tương tự như trong chương trình soạn thảo văn bản D. Sau khi soạn thảo nội dung trên trang chiếu, ta không thể chỉnh sửa, sao chép và gõ chữ có dấu của tiếng việt như trong chương trình soạn thảo văn bản Câu 15: Khi tạo nội dung cho bài trình chiếu, em cần tránh những điều nào dưới đây? A. Nội dung văn bản ngắn gọn B. Không nên có quá nhiều mục liệt kê C. Màu nền và màu chữ tương phản D. Lỗi chính tả Câu 16: Nút lệnh nào có chức năng trình chiếu? A. B. C. D.
- Câu 17: Nếu muốn trình chiếu từ trang chiếu đầu tiên, không phụ thuộc vào trang chiếu đang được chọn, ta sử dụng lệnh? A. Slide Show / From Beginning B. Slide Show / From Current Slide C. Slide Show / Custom Slide Show D. Slide Show / Custom Slide Show Câu 18: Để lưu bài trình chiếu, ta chọn: A. Nhấn nút Save trên thanh công cụ B. Ctrl + A C. Shift + S D. Cả 3 đều đúng Câu 19: Để hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo, em nháy chuột chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 20: Để định dạng màu chữ cho văn bản được chọn, em sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 21: Muốn xóa hình ảnh, sau khi chọn hình ảnh cần xóa rồi nhấn phím nào? A. Ctrl B. Alt C. Delete D. Shift Câu 22: Thao tác nào sau dây không áp dụng được với hình ảnh được chọn trên trang chiếu? A. Thay đổi vị trí B. Thay đổi kích thước C. Thay đổi thứ tự lớp của hình ảnh D. Thay đổi các chi tiết trên hình ảnh Câu 23: Đưa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và kéo thả để di chuyển đến vị trí khác là thao tác A. Thay đổi thứ tự lớp của ảnh B. Thay đổi kích thước của ảnh C. Xóa hình ảnh D. Thay đổi vị trí của ảnh Câu 24: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu ta chọn lệnh? A. Design -> Insert -> Picture B. Insert -> Picture C. Design -> Picture D. Home -> Picture Câu 25: Với phần mềm trình chiếu em có thể chèn các đối tượng nào vào trang chiếu để minh họa nội dung? A. Các tệp hình ảnh và âm thanh, bảng đồ và biểu đồ, các đoạn phim ngắn. B. Bảng đồ và biểu đồ C. Các tệp hình ảnh và âm thanh D. Các đoạn phim ngắn. Câu 26: Chúng ta gọi khung văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, trên các trang chiếu một cách ngắn gọn trên các trang chiếu là: A. Hình ảnh B. Văn bản C. Âm thanh D. Đối tượng Câu 27: Kích chuột phải lên hình ảnh và chọn Bring to Front rồi chọn Bring to Front có chức năng gì? A. Chuyển hình ảnh xuống dưới một lớp B. Chuyển hình ảnh lên lớp trên cùng C. Chuyển hình ảnh lên trên một lớp D.Chuyển hình ảnh xuống lớp dưới cùng Câu 28: Để đưa hình ảnh xuống lớp dưới cùng, sau khi nháy nút phải chuột lên hình ảnh và chọn A. Bring to Front -> Bring to Front B. Bring to Front -> Bring Forward C. Send to Back -> Send to Back D. Send to Back -> Send Backward Câu 29: Các lệnh Bring Forward và Send Backward còn có trong nhóm lệnh nào trên dải lệnh Format? A. WordArt Styles B. Shape Styles C. Arrange D. Size Câu 30: Để đưa hình ảnh xuống dưới một lớp, sau khi nháy nút phải chuột lên hình ảnh rồi chọn A. Bring to Front -> Bring to Front B. Bring to Front -> Bring Forward C. Send to Back -> Send to Back D. Send to Back -> Send Backward Câu 31: Nháy lệnh Audio trong nhóm Media của dải lệnh Insert có chức năng gì? A. Chèn tệp âm thanh B. Chèn tệp phim C. Chèn hình ảnh D. Chèn văn bản Câu 32: Phần mềm Power Point còn có một thư viện hình ảnh rất phong phú được gọi là? A. Picture B. Images C. Image D. Clip Art Câu 33: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta thực hiện lệnh? A. Design → Table B. Table → Insert C. Insert → Table D. Format → Table Câu 34: Để chèn tệp phim vào trang chiếu đã được chọn, em thực hiện lệnh? A. Insert / Audio trong nhóm Images B. Insert / Video trong nhóm Images C. Insert / Audio trong nhóm Media D. Insert / Video trong nhóm Media
- Câu 35: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tùy chọn các mục nào sau đây? A. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm B. Thời điểm xuất hiện C. Hình ảnh xuất hiện D. Âm thanh đi kèm Câu 36: Nên sử dụng hiệu ứng động ở mức độ A. Mức độ vừa phải B. Mỗi nội dung nên tạo nhiều hiệu ứng C. Càng nhiều càng tốt D. Không nên tạo hiệu ứng Câu 37: Công cụ dùng để sao chép hiệu ứng động là? A. B. C. D. Câu 38: Để đối tượng chọn hiệu ứng được nhấn mạnh nổi bật hơn em chọn nhóm hiệu ứng? A. Emphasis B. Motion Path C. Entrance D. Exit Câu 39: Để hiệu ứng thực hiện đồng thời với hiệu ứng trên nó em chọn Start - A. On Click B. After Previous C. With Previous D. Delay Câu 40: Để đối tượng chọn hiệu ứng đường di chuyển em chọn nhóm hiệu ứng A. Emphasis B. Motion Path C. Entrance D. Exit Câu 41: Chọn phát biểu sai? A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng liệt kê trong khối văn bản khi trình chiếu. B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình chiếu. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. Câu 42: Thao tác chọn File -> Close dùng để A. lưu tập tin hiện tại B. mở một tập tin nào đó C. đóng tập tin hiện tại D. thoát khỏi Powerpoint Câu 43: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình chiếu, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab Câu 44. Hiệu ứng biến mất cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có màu gì? A. Trắng đen B. Xanh C. Vàng D. Đỏ Câu 45: Để điều khiển việc chuyển trang chiếu, lựa chọn After có tác dụng gì? A. Cài đặt âm thanh B. Tự động chuyển trang sau khoảng thời gian C. Chỉ chuyển trang khi nháy chuột D. Không có tác dụng. Câu 46: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu? A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh) B. Định dạng văn bản C. Định dạng văn bản, màu sắc và hiệu ứng động D. Hiệu ứng động Câu 47: Em có thể cài đặt thuộc tính cho hiệu ứng thực hiện lặp lại A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. Bao nhiêu lần tùy ý Câu 48: Để hiệu ứng thực hiện sau khi thực hiện hiệu ứng trên nó em chọn Star A. On Click B. After Previous C. With Previous D. Delay Câu 49: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu? A. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. C. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. D. Tuyệt đối không nên sử dụng âm thanh. Câu 50: Các lệnh và tùy chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu có trên dải lệnh nào? A. Design B. Slide Show C. Animations D. Transitions Câu 51: Các lệnh và tùy chọn để tạo hiệu ứng động có trên dải lệnh nào?
- A. Design B. Slide Show C. Animations D. Transitions Câu 52: Các hiệu ứng động làm cho việc trình chiếu trở nên A. Hấp dẫn, sinh động và thu hút sự chú ý B. Gây mất tập trung C. Không cần thiết D. Không thuận tiện Câu 53: Bước đầu tiên của thao tác tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu là? A. Chọn đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động B. Mở dải lệnh Insert C. Mở dải lệnh Animations D. Mở dải lệnh Transitions Câu 54: Để chuyển trang chiếu tiếp theo bằng cách nháy chuột ta chọn tùy chọn nào trong nhóm Timing: A. All mouse click B. On mouse click C. After D. Duration Câu 55: Để trang chiếu tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian khi trình chiếu, em nháy chuột vào tùy chọn nào trong nhóm Timing: A. After B. On mouse click C. Duration D. All mouse click Câu 56: Nếu muốn áp dụng kiểu hiệu ứng chuyển đã chọn cho mọi trang chiếu của bài trình chiếu, em nháy chọn? A. After B. On mouse click C. Duration D. Apply to all Câu 57: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất, em chọn nhóm hiệu ứng nào? A. B. C. D. Câu 58: Hiệu ứng động là công cụ hỗ trợ trình bày nội dung trên trang chiếu. PowerPoint cung cấp mấy nhóm hiệu ứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 59: Để đính kèm âm thanh đi kèm khi đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn tùy chọn nào trong nhóm Timing: A. On mouse click B. After C. Duration D. Sound Câu 60: Animations → Nháy chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm Animation dùng để: A. Tạo hiệu động cho đoạn phim chèn vào trang chiếu B. Tạo các hiệu ứng chuyển trang C. Tạo hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang chiếu D. Tạo hiệu ứng chuyển trang và đối tượng