60 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì II Tin học 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì II Tin học 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
60_cau_trac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_ii_tin_hoc_9_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: 60 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì II Tin học 9 - Năm học 2021-2022
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II - MÔN TIN HỌC LỚP 9 NĂM HỌC: 2021 – 2022 BÀI THỰC HÀNH 6 Câu 1: Nếu muốn chọn hình ảnh làm nền trang chiếu, sau khi hiển thị hộp thoại Format Background, ta chọn: A. Pattern fill B. Solid fill C. Picture or texture fill D. Gradient fill Câu 2: Các mẫu định dạng được hiển thị trực quan trên dải lệnh nào? A. Design B. Insert C. Animations D. Transitions Câu 3: Trong khi làm việc với phần mềm trình chiếu Powerpoint. Để tạo bài trình chiếu mới ta chọn lệnh: A. File → New B. Edit → New C. Format → New D. Insert → New Câu 4: Cách mở mẫu bố trí (Layout)? A. Home → Layout B. Insert → Layout C. Design → Layout D. Animation → Layout Câu 5: Để hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo, em nháy chuột chọn nút lệnh? A. B. C. D. Câu 6: Nút lệnh nào có chức năng trình chiếu? A. B. C. D. Câu 7: Để lưu bài trình chiếu, ta chọn: A. nhấn nút Save trên thanh công cụ. B. Ctrl + A. C. Shift + S. D. Alt+S. Câu 8: Để định dạng màu chữ cho văn bản được chọn, em sử dụng nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 9: Thao tác chọn File -> Close dùng để: A. lưu tập tin hiện tại. B. mở một tập tin nào đó. C. đóng tập tin hiện tại. D. thoát khỏi Powerpoint. Câu 10: Đang trình chiếu một bài trình chiếu, muốn dừng lại ta nhấn phím nào? A. Tab B. Esc C. Home D. End Câu 11: Khi nhập nội dung và định dạng văn bản trong trang chiếu, điều gì chúng ta nên tránh? A. Màu chữ và màu nền có sự tương phản. B. Văn bản trên trang chiếu càng nhiều càng tốt. C. Kích thước chữ phải đủ lớn. D. Thêm hình ảnh để minh họa nội dung văn bản. Câu 12: Câu nào ĐÚNG trong các câu sau? A. Nội dung quan trọng nhất trên các trang chiếu là thông tin dạng âm thanh. B. Khi khởi động phần mềm trình chiếu, rất nhiều trang chiếu mới được tạo và hiển thị. C. Các thao tác soạn thảo nội dung trong khung văn bản trên trang chiếu tương tự như trong chương trình soạn thảo văn bản. D. Sau khi soạn thảo nội dung trên trang chiếu, ta không thể chỉnh sửa, sao chép và gõ chữ có dấu của tiếng việt như trong chương trình soạn thảo văn bản. Câu 13: Sau khi đã thiết kế xong bài trình chiếu, cách làm nào sau đây không phải để trình chiếu ngay bài trình chiếu đó? A. Chọn Slide Show -> Custom Slide Show B. Chọn Slide Show -> From Current Slide C. Chọn Slide Show -> From Beginning D. Nhấn phím F5 Câu 14: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình chiếu, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải A. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab. B. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab. C. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab. D. nhấn tổ hợp phím Esc + Tab. Câu 15: Nếu muốn trình chiếu từ trang chiếu đầu tiên, không phụ thuộc vào trang chiếu đang được chọn, ta sử dụng lệnh? A. Slide Show / From Beginning. B. Slide Show / From Current Slide. C. Slide Show / Custom Slide Show. D. Slide Show / Custom Slide Show.
- BÀI 10. Câu 16: Để chèn hình ảnh vào trang chiếu ta chọn lệnh? A. Design -> Insert -> Picture. B. Insert -> Picture. C. Design -> Picture. D. Home -> Picture. Câu 17: Kích chuột phải lên hình ảnh và chọn Bring to Front rồi chọn Bring to Front có chức năng gì? A. Chuyển hình ảnh xuống dưới một lớp. B. Chuyển hình ảnh lên lớp trên cùng. C. Chuyển hình ảnh lên trên một lớp. D. Chuyển hình ảnh xuống lớp dưới cùng. Câu 18: Để đưa hình ảnh xuống lớp dưới cùng, sau khi nháy nút phải chuột lên hình ảnh và chọn lệnh nào? A. Bring to Front -> Bring to Front. B. Bring to Front -> Bring Forward. C. Send to Back -> Send to Back. D. Send to Back -> Send Backward. Câu 19: Các lệnh Bring Forward và Send Backward còn có trong nhóm lệnh nào trên dải lệnh Format? A. WordArt Styles B. Shape Styles C. Arrange D. Size Câu 20: Phần mềm trình chiếu PowerPoint còn có một thư viện hình ảnh rất phong phú, được gọi là: A. Picture. B. Image. C. Clip Art. D. Images. Câu 21: Thao tác nào sau đây không áp dụng được với hình ảnh được chọn trên trang chiếu? A. Thay đổi vị trí. B. Thay đổi kích thước. C. Thay đổi thứ tự lớp của hình ảnh. D. Thay đổi các chi tiết trên hình ảnh. Câu 22: Đưa con trỏ chuột lên trên hình ảnh và kéo thả để di chuyển đến vị trí khác là thao tác? A. Thay đổi thứ tự lớp của ảnh. B. Thay đổi kích thước của ảnh. C. Xóa hình ảnh. D. Thay đổi vị trí của ảnh. VDT Câu 23: Để thực hiện việc chèn bảng biểu vào slide ta thực hiện lệnh? A. Design → Table B. Table → Insert C. Insert → Table D. Format → Table Câu 24: Để chèn tệp phim vào trang chiếu đã được chọn, em thực hiện lệnh? A. Insert / Audio trong nhóm Images. B. Insert / Video trong nhóm Images. C. Insert / Audio trong nhóm Media. D. Insert / Video trong nhóm Media. BÀI 11 Câu 25: Để đối tượng chọn hiệu ứng đường di chuyển em chọn nhóm hiệu ứng? A. Emphasis B. Motion Path C. Entrance D. Exit Câu 26: Để đối tượng chọn hiệu ứng được nhấn mạnh nổi bật hơn em chọn nhóm hiệu ứng? A. Emphasis B. Motion Path C. Entrance D. Exit Câu 27: Để hiệu ứng thực hiện đồng thời với hiệu ứng trên nó em chọn Start - A. On Click B. After Previous C. With Previous D. Delay Câu 28: Hiệu ứng xuất hiện cho các đối tượng trên trang chiếu gồm các ngôi sao có màu gì? A. Trắng đen B. Xanh C. Vàng D. Đỏ Câu 29: Khi tạo các hiệu ứng chuyển trang chiếu, cùng với kiểu hiệu ứng ta còn có thể tùy chọn các mục nào sau đây? A. Thời điểm xuất hiện và âm thanh đi kèm. B. Thời điểm xuất hiện. C. Hình ảnh xuất hiện. D. Âm thanh đi kèm. Câu 30: Yếu tố nào ảnh hưởng đến tính hấp dẫn, sinh động cho bài trình chiếu? A. Màu sắc (màu nền, màu chữ, màu của hình ảnh). B. Định dạng văn bản. C. Định dạng văn bản, màu sắc và hiệu ứng động. D. Hiệu ứng động. Câu 31: Các lệnh và tùy chọn để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu có trên dải lệnh nào? A. Design B. Slide Show C. Animations D. Transitions Câu 32: Các lệnh và tùy chọn để tạo hiệu ứng động có trên dải lệnh nào? A. Design B. Slide Show C. Animations D. Transitions Câu 33: Bước đầu tiên của thao tác tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu là? A. Chọn đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động. B. Mở dải lệnh Insert.
- C. Mở dải lệnh Animations. D. Mở dải lệnh Transitions. Câu 34: Để chuyển trang chiếu tiếp theo bằng cách nháy chuột ta chọn tùy chọn nào trong nhóm Timing: A. All mouse click. B. On mouse click. C. After. D. Duration. Câu 35: Để trang chiếu tự động chuyển trang sau một khoảng thời gian khi trình chiếu, em nháy chuột vào tùy chọn nào trong nhóm Timing: A. After. B. On mouse click. C. Duration. D. All mouse click. Câu 36: Để đối tượng chọn hiệu ứng biến mất, em chọn nhóm hiệu ứng nào? A. B. C. D. Câu 37: Để đính kèm âm thanh đi kèm khi đặt hiệu ứng chuyển trang chiếu ta chọn tùy chọn nào trong nhóm Timing? A. On mouse click. B. After. C. Duration. D. Sound. Câu 38: Để hiệu ứng thực hiện sau khi thực hiện hiệu ứng trên nó em chọn Start- A. On Click B. After Previous C. With Previous D. Delay Câu 39: Để điều khiển việc chuyển trang chiếu, lựa chọn After có tác dụng gì? A. Cài đặt âm thanh. B. Tự động chuyển trang sau khoảng thời gian. C. Chỉ chuyển trang khi nháy chuột. D. Không có tác dụng. Câu 40: Chọn phát biểu SAI? A. Khi tạo hiệu ứng động cho một khối văn bản ta có thể cho xuất hiện lần lượt từng liệt kê trong khối văn bản khi trình chiếu. B. Sau khi đã tạo hiệu ứng động cho một đối tượng nào đó ta không thể thay đổi kiểu hiệu ứng cho đối tượng đó. C. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho 1 slide bất kỳ trong bài trình chiếu. D. Có thể thực hiện hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide trong bài trình diễn. Câu 41: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu? A. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. C. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. D. Tuyệt đối không nên sử dụng âm thanh. Câu 42: Tùy chọn nào sau đây KHÔNG đi kèm với hiệu ứng chuyển trang chiếu? A. Thời điểm xuất hiện. B. Thời điểm kết thúc. C. Tốc độ xuất hiện. D. Âm thanh đi kèm. Câu 43: Công cụ dùng để sao chép hiệu ứng động là? A. B. C. D. BÀI 12 Câu 44: Trong đa phương tiện, hình ảnh được chia làm mấy loại? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 45: Sự kết hợp và thể hiện của nhiều ảnh tĩnh trong những khoảng thời gian ngắn được gọi là gì? A. Ảnh động B. Phim C. Âm thanh D. Ảnh tĩnh Câu 46: Dữ liệu 2 chiều, 3 chiều trong các máy chụp và đo cắt lớp cơ thể người, là ứng dụng của ngành nghề hay lĩnh vực nào? A. Thương mại B. Nghệ thuật C. Y học D. Khoa học Câu 47: Các bức tranh nghệ thuật được khảo sát và nghiên cứu bởi máy tính, là ứng dụng của sản phẩm đa phương tiện trong lĩnh vực nào? A. Công nghiệp giải trí B. Nghệ thuật C. Nhà trường D. Thương mại
- Câu 48: Đâu không phải là phần mềm chuyên dụng để tạo ra font chữ? A. Audio Sound Recorder B. FontCreator C. Metafont D. Fonttographer Câu 49: Phần mềm nào dưới đây là ví dụ về sản phẩm đa phương tiện? A. Phần mềm đồ họa. B. Phần mềm xử lí nhạc. C. Phần mềm trò chơi. D. Phần mềm trình chiếu. Câu 50: Đa phương tiện được hiểu theo nghĩa nào sau đây? A. Dùng nhiều thiết bị khi trình bày. B. Thông tin được kết hợp từ nhiều dạng. C. Kết hợp nhiều dạng phương tiện hiện đại. D. Dùng đồng thời hai loại phương tiện là máy tính và máy chiếu. Câu 51: Chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau? A. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số cũng là 1 dạng ảnh động C. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ nhìn thấy hình chuyển động. Câu 52: Hãy chọn câu trả lời SAI. Đa phương tiện có những ưu điểm và hạn chế nào? A. Thu hút sự chú ý hơn, vì sự kết hợp các dạng thông tin luôn thu hút sự chú ý của con người hơn so với chỉ một dạng thông tin cơ bản. B. Không thích hợp với việc sử dụng máy tính, mà chỉ thích hợp cho tivi, máy chiếu phim, máy nghe nhạc. C. Rất phù hợp cho giải trí, nâng cao hiệu quả dạy và học. D. Thể hiện thông tin tốt hơn. Câu 53: Hãy chọn câu trả lời SAI. Ưu điểm của ảnh động là gì? A. Thu hút sự chú ý của người xem. B. Khó thiết kế. C. Giúp mô tả chuyển động khó diễn đạt bằng lời và truyền đạt thông tin hiệu quả. D. Phù hợp để quảng cáo trên Internet. Câu 54: Hãy chọn câu SAI trong các câu dưới đây? A. Đa phương tiện (multimedia) được hiểu như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng thông tin và được thể hiện một cách đồng thời. B. Sản phẩm đa phương tiện là sản phẩm được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính. C. Ảnh động là một tranh, ảnh thể hiện cố định một nội dung. D. Phim là thành phần đặc biệt của đa phương tiện, tổng hợp tất cả các dạng thông tin. Câu 55: Hãy chọn câu trả lời ĐÚNG trong các câu sau? A. Ảnh động bao gồm một số ảnh tĩnh ghép lại và thể hiện theo thứ tự thời gian trên màn hình. B. Phim được quay bằng máy ảnh kĩ thuật số không là một dạng ảnh động. C. Ảnh động là ảnh chụp lại một cảnh hoạt động của con người hoặc các sự vật. D. Khi hiển thị ảnh động trên màn hình máy tính ta sẽ không nhìn thấy hình chuyển động. Câu 56: Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là thành phần của đa phương tiện? A. Văn bản B. Màu sắc. C. Âm thanh. D. Ảnh động. Câu 57: Đa phương tiện thường không được ứng dụng trong lĩnh vực nào? A. Nhà trường. B. Y học. C. Nghệ thuật. D. Lập trình. Câu 58: Ví dụ nào sau đây KHÔNG PHẢI là sản phẩm đa phương tiện? A. Trang web. B. Đoạn phim tài liệu. C. Quyển truyện ngắn. D. Bài trình chiếu. Câu 59: Sản phẩm nào trong số các sản phẩm dưới đây (được tạo bằng máy tính và phần mềm máy tính) là sản phẩm đa phượng tiện? A. Bài thơ được soạn thảo bằng Word. B. Bài trình chiếu có hình ảnh minh họa. C. Một ca khúc được ghi âm và lưu trong máy tính. D. Bảng điểm lớp em được tạo bằng chương trình bảng tính. Câu 60: Trong số các phần mềm sau, đâu là phần mềm dùng để tạo ảnh động? A. Microsoft Paint, Movie Maker. B. Movie Maker, Corel Draw. C. Blender, Movie Maker. D. Audacity, Beneton Movie GIF