60 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ 8

docx 8 trang Bách Hào 07/08/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx60_cau_trac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_cong_nghe_8.docx

Nội dung text: 60 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Công nghệ 8

  1. ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM KIỂM TRA CUỐI KÌ I 1. Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép cố định? A.Mối ghép pit-tông – xy lanh. B. Mối ghép đinh vít. C. Mối ghép vít cấy. D. Mối ghép bulông. 2. Mối ghép nào sau đây không phải là mối ghép động? A.Mối ghép bằng ren. B. Mối ghép pit-tông- xy lanh. C. Khớp cầu. D. Khớp quay. 3. Trong các dụng cụ sau, đâu là dụng cụ gia công? A. Mỏ lết B. Búa C. Kìm D. Ke vuông 4. Muốn xác định trị số thực của góc ta sử dụng A. êke. B. ke vuông. C. thước đo góc vạn năng. D. thước cặp. 5. Phần tử nào dưới đây không phải là chi tiết máy? A. Lò xo. B. Bánh răng. C. Kim máy khâu. D. Mảnh vỡ máy. 6. Theo công dụng chi tiết máy được chia thành mấy nhóm chính? A. 2 B. 3 C. 4
  2. D. 5 7. Căn cứ vào nguồn gốc, cấu tạo và tính chất vật liệu cơ khí được chia thành mấy nhóm cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 8. Vật liệu cơ khí có mấy tính chất cơ bản? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 9. Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là: A. Tốc độ quay bánh dẫn n1. B. Tốc độ quay bánh bị dẫn n2.. C.Tỉ số truyền i. D. Số răng bánh bị dẫn Z2. 10. Có mấy loại đường dây truyền tải điện năng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 11. Năng lượng đầu vào để sản xuất điện năng ở nhà máy nhiệt điện là gì? A. Năng lượng mặt trời. B. Nhiệt năng của than, khí đốt. C. Thủy năng của dòng nước. D. Năng lượng các chất phóng xạ. 12.Trong vẽ kĩ thuật có mấy khổ giấy chính? A. B. 3 C. 4 D.5 13. Để biểu diễn khối tròn xoay người ta thường dùng mấy hình chiếu? A. 2 B. 3
  3. C.4 D.5 14. Mặt bằng của bản vẽ nhà được đặt ở vị trí A. hình chiếu đứng. B. hình chiếu cạnh. C.hình chiếu bằng. D. hình chiếu từ trước. 15. Khối hình học nào sau đây không phải là khối đa diện? A. Hình nón. B. Hình chóp đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình chóp cụt. 16. Để biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể ta dùng phương pháp: A. Mặt cắt. B. Hình cắt. C. Hình cắt toàn phần. D. Hình chiếu. 17. Khối hình học nào có ghi kích thước là chiều dài a, chiều rộng b và chiều cao h? A. Hình chóp đều. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình chữ nhật. 18. Vị trí hình chiếu bằng trên bản vẽ kĩ thuật là A. Trên hình chiếu đứng. B. Dưới hình chiếu đứng. C. Bên phải hình chiếu đứng. D. Bên trái hình chiếu đứng. 19. Trình tự đọc bản vẽ lắp khác với trình tự đọc bản vẽ chi tiết ở chỗ có thêm bước: A. Bảng kê. B. Phân tích chi tiết. C. Hình biểu diễn, kích thước. D. Đọc bảng kê và phân tích chi tiết. 20. Bản vẽ dùng trong thiết kế và thi công xây dựng là: A. Bản vẽ cơ khí. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ chi tiết. D. Bản vẽ nhà một tầng. 21. Trong bản vẽ chi tiết của sản phẩm, gồm mấy nội dung? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 22. Bản vẽ nào dùng để chế tạo và kiểm tra chi tiết máy? A. Bản vẽ nhà B. Bản vẽ chi tiết C. Bản vẽ lắp D. Bản vẽ xây dựng. 23. Hình chóp đều có các mặt bên là: A. Các tam giác bằng nhau. B. Các tam giác cân bằng nhau. C. Các tam giác đều bằng nhau. D. Các tam giác vuông bằng nhau. 24. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là
  4. A. hình chiếu. B. vật chiếu. C. mặt phẳng chiếu. D. vật thể. 25. Khối đa diện được tạo bởi A. các hình tam giác cân. B. các hình chữ nhật. C. các hình đa giác phẳng. D. các hình vuông. 26. Hình nào dưới đây không phải là khối tròn xoay? A. Hình trụ. B. Hình nón. C. Hình cầu. D. Hình lăng trụ đều. 27. Hình nón được tạo thành khi quay .. một vòng quanh một đường cố định. A. Hình tam giác vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Nửa hình tròn. 28. Hình chóp đều có mặt đáy là: A. Các tam giác bằng nhau. B. Các tam giác cân bằng nhau. C. Một đa giác đều. D. Các tam giác vuông bằng nhau. 29. Cấu tạo cơ cấu tay quay – con trượt gồm mấy bộ phận? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 30. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở A. trước mặt phẳng cắt. B.sau mặt phẳng cắt. C. trên mặt phẳng cắt. D. dưới mặt phẳng cắt. 31. Bộ truyền động nào sau đây khi làm việc ít gây ra tiếng ồn? A. Truyền động xích. B. Truyền động ăn khớp. C. Truyền động bánh răng. D. Truyền động đai. 32.Trong máy khâu, muốn may được vải thì kim máy phải chuyển động: A. Thẳng lên xuống. B. Thẳng từ dưới lên theo một chiều. C. Thẳng từ trên xuống theo một chiều. D. Tròn. 33. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Đường thẳng chiếu. B. Tia chiếu. C. Đường chiếu. D. Đoạn chiếu. 34. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về thước lá? A. chiều dày: 0,9 – 1,5 mm. B. chiều rộng: 10 – 25 mm. C. chiều dài: 150 – 1000 cm.
  5. D. các vạch cách nhau 1mm. 35. Trong nhà máy sản xuất vòng bi thì vòng bi là A. có cấu tạo không hoàn chỉnh. B. chi tiết máy. C.cụm chi tiết máy. D. mối ghép cố định. 36. Trong cơ khí đặc biệt quan tâm 2 tính chất là A. cơ tính và lí tính. B. cơ tính và hóa tính. C. tính chất vật lí và hóa tính. D.cơ tính và tính công nghệ. 37. Xác định tên gọi của khối hình học được tạo thành bởi 2 mặt đáy là 2 hình đa giác đều và các mặt bên là các hình chữ nhật bằng nhau? A. Hình trụ. B. Hình chóp đều. C. Hình lăng trụ đều. D. Hình nón. 38. Tìm đáp án sai: Người công nhân căn cứ theo bản vẽ để? A. Chế tạo. B. Thiết kế. C. Lắp ráp. D. Thi công. 39. Để biết được độ lớn của chi tiết em cần đọc nội dung nào trên bản vẽ chi tiết? A. Khung tên. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn. 40. Bản vẽ nào phần kích thước có kích thước chung và kích thước từng bộ phận? A. Bản vẽ nhà. B. Bản vẽ lắp. C. Bản vẽ cơ khí. D. Bản vẽ chi tiết. 41. Tên gọi khác của ren trong là: A. Ren lỗ. B. Ren trục. C. Đỉnh ren. D. Chân ren. 42. Bản vẽ lắp có thêm nội dung nào mà bản vẽ chi tiết không có? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Bảng kê. D. Khung tên. 43. So sánh giữa thép, đồng và nhôm thì vật liệu nào có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt nhất? A. Đồng. B. Thép. C. Nhôm. D. Thép và nhôm. 44. Dựa vào công dụng của chi tiết máy, hãy xác định nhóm các tiết có công dụng chung gồm: A. Lò xo, bánh răng, khung xe đạp. B. Kim máy khâu, bánh răng, bu lông. C.Bu lông, đai ốc, vòng đệm. D. Kim máy khâu, khung xe đạp, lò xo. 45. Trong bộ truyền động đai bánh dẫn có đường kính 100mm, bánh bị dẫn có đường kính 50mm. Vậy tỉ số truyền là
  6. A. i = 5000 B. i = 1000 C. i = 1/2 D. i =2. 46. Theo em, tại sao mỗi chiếc máy hoặc thiết bị, nhà sản xuất có kèm theo bản hướng dẫn sử dụng? A. Tăng hiệu quả sử dụng sản phẩm. B. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn. C. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn và hiệu quả. D. Giúp sử dụng sản phẩm an toàn hoặc hiệu quả. 47. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Một hướng chiếu. B. Hai hướng chiếu. C. Ba hướng chiếu. D. Bốn hướng chiếu. 48.Đặt trục quay của hình nón vuông góc với mặt phẳng chiếu bằng. Vậy hình chiếu đứng là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình tam giác cân. D. Hình tròn. 49. Bình An là học sinh lớp 8 sau khi học qui ước vẽ ren nhưng chưa hiểu rõ vòng chân ren được vẽ bằng nét liền mảnh và vẽ hở bao nhiêu vòng? Em hãy chọn đáp án đúng giúp bạn Bình. A. ½ vòng. B. ¼ vòng. C. 1/8 vòng. D. ¾ vòng. 50. Khi đọc bản vẽ lắp bộ vòng đai, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên. 51. Để vẽ các hình biểu diễn 3 chiều, người ta sử dụng phép chiếu: A. vuông góc. B. vuông góc và phép chiếu song song. C. song song và phép chiếu xuyên tâm. D. vuông góc và phép chiếu xuyên tâm. 52. Để biểu diễn một cách rõ ràng các bộ phận bên trong của ống lót, bạn Như đã sử dụng phương pháp hình cắt. Theo em khi biểu diễn phần vật thể bị mặt phẳng cắt cắt qua bạn Như nên biểu diễn bằng nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh. B. Nét gạch chấm mảnh. C. Nét gạch gạch. D. Nét đứt. 53.Bản vẽ chi tiết ống lót gồm những nội dung cơ bản nào? A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. B. Hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật và khung tên. C. Bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. 54. Bản vẽ lắp bộ vòng đai gồm những nội dung cơ bản nào? A. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên. B. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê và khung tên. C. Bảng kê, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, bảng kê. 55.Hãy xác định khối hình học có bản vẽ hình chiếu gồm: Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh là hình tam giác cân, hình chiếu bằng là hình tròn. A. Hình trụ. B. Hình nón. C. Hình lăng trụ đều.
  7. D. Hình chóp đều. 56. Bạn An mới mua một chiếc xe đạp có cơ cấu truyền động xích. Bạn An dựng chân trống lên và tác dụng một lực vào bàn đạp làm đĩa xích chuyển động đều với tốc độ quay là 120 (vòng/ phút). Em hãy chọn đúng tốc độ quay của đĩa líp để tỉ số truyền thực tế ở xe đạp là 2,5. A. n2 = 48(vòng/ phút). B. n2 = 117,5( vòng/ phút). C. n2 = 122,5(vòng/ phút). D. n2 = 300 (vòng/ phút). 57. Máy phát điện ở nhà bạn Ly có bộ truyền động đai. Bạn Ly dùng thước lá đo được đường kính bánh dẫn là 300mm và trên nhãn máy phát điện có ghi tỉ số truyền lý thuyết bằng 5. Em hãy chọn giúp bạn Ly đường kính bánh bị dẫn cho phù hợp. A. D2 =1500 mm. B. D2 = 305 mm. C. D2 = 295 mm. D. D2 = 60mm. 58. Khi đặt mặt đáy của hình chóp đều đáy hình vuông song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu cạnh là hình gì? A. Tam giác cân. B.Hình vuông có hai đường chéo. C. Chữ nhật. D. Hình tròn. 59. Trên bản vẽ chi tiết vòng đai phần tỉ lệ của bản vẽ có ghi là 1:2. Vậy nếu trên bản vẽ đo được là 4 thì kích thước thật là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8 60. Cho bộ truyền động đai hoạt động theo sơ đồ sau: Bánh 1 là bánh dẫn quay 250 (vòng/phút), có đường kính là 600mm, bánh 2 là bánh bị dẫn quay 400 (vòng/phút). Xác định đường kính bánh 2? A. D2 =166 mm. B.D2 =375mm. C. D2 = 960 mm. D. D2 = 150000 mm.