60 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 9 - Chủ đề: Mạng máy tính và Internet - Năm học 2021-2022

pdf 6 trang Bách Hào 07/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 9 - Chủ đề: Mạng máy tính và Internet - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf60_cau_hoi_trac_nghiem_tin_hoc_9_chu_de_mang_may_tinh_va_int.pdf

Nội dung text: 60 Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 9 - Chủ đề: Mạng máy tính và Internet - Năm học 2021-2022

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 CHỦ ĐỀ 1: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET Câu 1: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông Câu 2: Mạng máy tính là A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau. B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên. C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera, D. máy tính có gắn môđem Câu 3: Môi trường truyền dẫn A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị. B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau. C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó. D. quy định phạm vi kết nối. Câu 4: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. D. Dịch vụ thư điện tử Câu 6: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 7: ISP là viết tắt của A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider Câu 8: Internet là: A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới. B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thông qua phương tiện truyền dẫn. C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau. D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 9: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều gì? A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang web D. Hình ảnh minh họa Câu 10: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. trình duyệt web. B. trình soạn thảo văn bản. C. phần mềm lập trình. D. thư điện tử. Câu 11: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. HTML B. HTLM C. PASCAL D. ISP Câu 12: Thư điện tử là: A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua đường bưu điện.
  2. C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. Câu 13: Địa chỉ thư điện tử có dạng A. @ B. @ C. @ D. @ Câu 14: Đâu là trình duyệt web? A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo D. Cốc cốc, Google Chrome Câu 15: www.edu.net.vn được gọi là gì? A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website D. Trang web Câu 16: Phần mềm nào sau đây KHÔNG PHẢI là trình duyệt web? A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C. Mozilla Firefox D. Netscape Navigator Câu 17: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ website? A. phuongnam@gmail.com B. phuongnam@yahoo.com C. Vietnamnet.vn D. phuongnam@outlook.com Câu 18: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin trên Internet? A. B. C. D. Câu 19: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress C. D. Câu 20: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là bưu điện? A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính Câu 21: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 22: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng : Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá  Truy cập vào máy tìm kiếm  Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm  Nháy vào liên kết chứa thông tin A. --- B. --- C. - -- D. -- - Câu 23: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in? A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in. B. Máy tính nào cần in thì cắm máy in vào. C. Mua thêm máy in . D. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên. Câu 24: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet? A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng
  3. Câu 25: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web. C. Thư điện tử. D. Hội thảo trực tuyến. Câu 26: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi Internet C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào một trang Web khác Câu 27: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện tử? A. B. C. D. Câu 28: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em? A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình. B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail của em. C. Gọi điện cho bạn để hỏi. D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm. Câu 29: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa trong cặp dấu nào? A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ” Câu 30: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? A. 1 B. 5 C. 8 D. 12 CHỦ ĐỀ 2: NHỮNG VẤN ĐỀ XÃ HỘI VÀ TIN HỌC Câu 31: Virus máy tính là gì? A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet. B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ. D. Một chương trình máy tính. Câu 32: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây? A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền. B. Qua việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu. C. Qua các thiết bị nhớ di động. D. Qua thư điện tử. Câu 33: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính? A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng. B. Không lưu thông tin trên thiết bị nhớ flash. C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus. D. Sao lưu dữ liệu. Câu 34: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus? A. Không thể bị diệt. B. Tự nhân bản. C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt. D. Làm hỏng phần cứng máy tính. Câu 35: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng. B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp. C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. Câu 36: Xã hội tin học hóa: A. là xã hội đưa tin học vào dạy trong nhà trường. B. là trong xã hội tin học là điều quan trọng nhất.
  4. C. là xã hội mà trong đó các hoạt động được điều hành bởi hệ thống tin học. D. là xã hội mà trong đó các hoạt động hội không liên quan đến hệ thống tin học. Câu 37: Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? A. Không có trách nhiệm đối với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet. B. Xây dựng phong cách sống không lành mạnh C. Có ý thức bảo vệ thông tin và các tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người và của toàn xã hội. D. Không bảo vệ thông tin và các tài nguyên mang thông tin. Câu 38: Thế nào là nền kinh tế tri thức? A. Là nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào tri thức, trên cơ sở ứng dụng tin học và máy tính. B. Là nền kinh tế dựa vào lao động chân tay. C. Là nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở ứng dụng tin học. D. Là nền kinh tế sản xuất chủ yếu bằng máy tính. Câu 39: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau? A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus máy tính. B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus máy tính. C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus. D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một số virus nhất định. Câu 40: IOT là viết tắt của từ nào? A. Internet of Thing B. Internet of Things C. Internet off Things D. Internet off Thing Câu 41: Trường hợp nào sau đây là mặt trái của tin học và máy tính? A. Mất nhiều thời gian cho việc truy cập Internet. B. Nghiện game online, ảnh hưởng đến an ninh xã hội. C. Khó khăn trong việc sử dụng phần mềm. D. Tăng thêm nhiều chi phí trong gia đình. Câu 42: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Tin học B. Máy tính C. Internet D. Xã hội tin học hóa Câu 43: Quốc hội đã ban hành một số điều luật Công nghệ thông tin có hiệu lực từ tháng năm nào: A. 12/12/2005 B. 01/2007 C. 12/2005 D. 1/03/2006 Câu 44: Các chương trình nào KHÔNG PHẢI là chương trình diệt virus? A. Kaspersky B. Norton AntilVirus C. BKAV D. Winrar CHỦ ĐỀ 3. PHẦN MỀM TRÌNH CHIẾU Câu 45: Phần mềm trình chiếu là: A. Kompozer B. Microsoft Word C. Audacity D. Microsoft PowerPoint Câu 46: Dải lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo các hiệu ứng chuyển động cho đối tượng trên trang chiếu? A. Transitions B. Home C. Design D. Animations Câu 47: Dải lệnh nào gồm các lệnh dùng để thiết đặt bài trình chiếu? A. Design B. Home C. Transitions D. Animations
  5. Câu 48: Trang đầu tiên cho biết chủ đề của bài trình chiếu được gọi là: A. trang nội dung B. trang văn bản C. trang chiếu D. trang tiêu đề Câu 49: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là: A. sắp xếp vị trí các đối tượng trên trang chiếu cũng như các thiết đặt định dạng. B. quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu. C. quy định số lượng các trang chiếu. D. trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm. Câu 50: Có mấy kiểu khung văn bản? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 51: Chọn các phát biểu SAI trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra, ... B. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó. C. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc. D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo. Câu 52: Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào KHÔNG PHẢI là hoạt động trình bày? A. Thầy giáo giảng bài trên lớp. B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe. C. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật. D. Ghi bài vào vở. Câu 53: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu: A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. Câu 54: Để tạo màu nền là hiệu ứng chuyển của 2 hoặc 3 màu, sau khi hiển thị hộp thoại Format Background, ta chọn: A. Gradient fill B. Solid fill C. Picture or texture fill D. Pattern fill Câu 55: Để hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo, ta nháy chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 56: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng trình chiếu? A. B. C. D. Câu 57: Để chèn thêm trang chiếu mới, ta chọn lệnh: A. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Home B. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Insert C. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Design D. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Slide Show Câu 58: Để định dạng dòng chữ "Nét chữ nết người" thành "Nét chữ nết người" (kiểu chữ đậm, nghiêng, gạch dưới), toàn bộ các thao tác phải thực hiện là: A. Đưa con trỏ văn bản vào giữa dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B B. Đưa con trỏ văn bản vào cuối dòng chữ đó, nhấn Ctrl + B, Ctrl + U và Ctrl + I C. Chọn dòng chữ đó, nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B D. Nhấn Ctrl + U, Ctrl + I và Ctrl + B Câu 59: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó?
  6. A. Alt + X B. Shift + X C. Ctrl + X D. Ctrl + Shift + X Câu 60: Mẫu bố trí sau dùng để: A. Trang trắng cho người dùng tự trang trí. B. Mẫu bố trí dùng để so sánh. C. Trang tiêu đề. D. Tiêu đề, nội dung được bố trí thành 2 cột