60 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Công nghệ 9 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Công nghệ 9 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
60_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_cong_nghe_9_nam_hoc_2.docx
Nội dung text: 60 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học kì 1 Công nghệ 9 - Năm học 2021-2022
- CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 9 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1: Đồng hồ đo điện không đo được đại lượng nào? A. Điện trở mạch điện. B. Cường độ dòng điện. C. Điện năng tiêu thụ. D. Đường kính dây cáp điện. Câu 2: Đo điện áp của nguồn điện em chọn đồng hồ đo điện nào? A. Ampe kế. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Ôm kế. Câu 3: Mối nối rẽ có tên gọi khác là: A. Mối nối thẳng. B. Mối nối nối tiếp. C. Mối nối dùng phụ kiện. D. Mối nối phân nhánh. Câu 4: Dụng cụ cơ khí nào đo đường kính dây dẫn điện? A. Thước lá. B. Thước cuộn. C. Thước cặp. D. Ke vuông. Câu 5: Trong sơ đồ mạch điện công tơ thì nguồn điện được nối với: A. Đầu nối 1 và đầu nối 4 của công tơ. B. Đầu nối 2 và đầu nối 4 của công tơ. C. Đầu nối 2 và đầu nối 3 của công tơ. D. Đầu nối 1 và đầu nối 3 của công tơ. Câu 6: Trong sơ đồ mạch điện công tơ thì phụ tải được nối với:
- A. Đầu nối 1 và đầu nối 4 của công tơ. B. Đầu nối 2 và đầu nối 3 của công tơ. C. Đầu nối 2 và đầu nối 4 của công tơ. D. Đầu nối 1 và đầu nối 3 của công tơ. Câu 7: Trong lắp đặt mạch điện bảng điện thì khoan tay là thuộc nhóm: A. Dụng cụ. B. Thiết bị. C. Đồ dùng điện. D. Vật liệu. Câu 8: Dụng cụ nào chuyên dùng để bóc vỏ dây dẫn điện? A. Kìm cắt dây. B. Kìm mỏ nhọn. C. Kìm tuốt dây. D. Kìm tròn. Câu 9: Có mấy cách bóc vỏ dây dẫn điện đúng kĩ thuật? A. 5 cách. B. 3 cách. C. 4 cách. D. 2 cách. Câu 10: Làm sạch lõi là công đoạn thứ mấy trong qui trình chung nối dây dẫn điện? A. Công đoạn 1. B. Công đoạn 3. C. Công đoạn 2. D. Công đoạn 4. Câu 11: Nối dây và kiểm tra mối nối là công đoạn thứ mấy trong qui trình chung nối dây dẫn điện? A. Công đoạn 1 và công đoạn 2.
- B. Công đoạn 2 và công đoạn 3. C. Công đoạn 3 và công đoạn 4. D. Công đoạn 5 và công đoạn 6. Câu 12: Trong mạch điện bảng điện thì những thiết bị nào dùng để đóng cắt và lấy điện? A. Công tắc và đèn. B. Ổ lấy điện và cầu chì. C. Công tắc và cầu chì. D. Công tắc và ổ cắm điện. Câu 13: Công đoạn nào trong qui trình lắp mạch điện bảng điện có sử dụng bút thử điện? A.Vạch dấu và khoan lỗ. B. Nối dây vào thiết bị điện. C. Lắp thiết bị điện vào bảng điện. D. Kiểm tra. Câu 14: Quy trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang gồm có A. 2 bước. B. 4 bước. C. 6 bước. D. 8 bước. Câu 15: Tắc te trong bộ đèn ống huỳnh quang có mấy điện cực? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 16: Nối dây bộ đèn là bước thứ mấy trong qui trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang? A. Bước 1. B. Bước 2 và bước 3.
- C. Bước 4. D. Bước 5 và bước 6. Câu 17. Đèn ống huỳnh quang có mấy điện cực? A. 2 điện cực. B. 3 điện cực. C. 4 điện cực. D. Đáp án khác. Câu 18: Vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm mấy bước? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 19: Trong lắp đặt mạch điện bảng điện để tiết kiệm điện năng nên thay thế đèn sợi đốt bằng: A. Đèn dây tóc. B. Đèn cao áp thủy ngân. C. Đèn cao áp natri. D. Đèn compac huỳnh quang. Câu 20: Đồng hồ đo điện được phân loại dựa vào yếu tố nào? A. Dựa vào thang đo. B. Dựa vào cấp chính xác. C. Dựa vào cấu tạo. D. Dựa vào đại lượng cần đo. Câu 21: Đồng hồ vạn năng không đo được đại lượng nào? A. Cường độ dòng điện. B. Điện áp. C. Điện trở.
- D. Tốc độ quay của quạt. Câu 22: Công đoạn nào trong qui trình nối dây dẫn điện có sử dụng giấy ráp? A. Bóc vỏ cách điện. B. Làm sạch lõi. C. Nối dây. D. Kiểm tra và cách điện mối nối. Câu 23. Đo công suất của bóng đèn led em chọn đồng hồ đo điện nào? A. Ampe kế. B. Oát kế. C. Vôn kế. D. Ôm kế. Câu 24. Đối với mạng điện trong nhà theo em có mấy loại bảng điện? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 25. Khi lắp đặt mạch điện bảng điện thì công đoạn nào có sử dụng thước kẻ và bút chì? A. Kiểm tra. B. Lắp thiết bị điện vào bảng điện. C. Khoan lỗ. D. Vạch dấu. Câu 26. Công đoạn nào trong qui trình nối dây dẫn điện có sử dụng băng cách điện? A. Bóc vỏ cách điện. B. Làm sạch lõi. C. Nối dây. D. Cách điện mối nối. Câu 27: Chọn câu phát biểu sai A. Khoan dùng để khoan lỗ trên bê tông. B. Cưa dùng để cắt ống nhựa và kim loại. C. Tua vít dùng để tháo lắp bu lông và đai ốc. D.Thước cặp dùng để đo đường kính dây dẫn. Câu 28: Trong giờ thực hành sử dụng đồng hồ đo điện có sử dụng bút thử điện. Vậy bút thử điện thuộc nhóm nào?
- A. Đồng hồ đo điện. B. Vật liệu. C. Dụng cụ. D. Đồ dùng điện. Câu 29: Trong giờ thực hành sử dụng đồng hồ đo điện có sử dụng công tơ điện. Vậy công tơ điện thuộc nhóm nào? A. Đồng hồ đo điện. B. Vật liệu. C. Dụng cụ. D. Đồ dùng điện. Câu 30: Khoan lỗ bắt vít công tắc chọn mũi khoan có đường kính là A. 10mm. B. 5mm. C. 7mm. D. 2mm. Câu 31: Tại sao người ta phải mắc vôn kế và ampe kế trên vỏ máy ổn áp? A. Để xác định điện trở và công suất định mức. B. Để xác định điện áp và dòng điện định mức. C. Để xác định điện năng tiêu thụ của mạch điện. D. Để xác định cường độ sáng của bóng đèn. Câu 32: Hãy chọn câu trả lời sai A. Để đo điện trở phải dùng ôm kế. B. Đồng hồ vạn năng đo được điện áp, dòng điện và điện trở. C. Ampe kế mắc song song với mạch điện cần đo. D. Ampe kế mắc nối tiếp với mạch điện cần đo. Câu 33: Ngoài oát kế để đo công suất có thể sử dụng A. Ôm kế và ampe kế.
- B. Công tơ và vôn kế. C. Công tơ và ampe kế. D. Vôn kế và ampe kế. Câu 34: Khi thực hành đo điện năng tiêu thụ, nếu cắt giảm phụ tải lớn thì số chỉ của công tơ A. sẽ giảm xuống. B. sẽ tăng lên. C. sẽ bằng 0. D. Bằng 0 và tăng lên. Câu 35: Theo em phần tử nào trong sơ đồ mạch điện công tơ sẽ tiêu thụ điện năng lớn. A. Dây dẫn điện. B. Công tơ. C. Ampe kế. D. Phụ tải. Câu 36: Khi nối dây dẫn điện thì mối nối phải dẫn điện tốt, gọn và đẹp. Theo em ở đây muốn để cập đến các yêu cầu nào? A. An toàn điện – Đảm bảo về mặt mĩ thuật. B. Dẫn điện tốt – An toàn điện. C. An toàn điện – Độ bền cơ học cao. D. Dẫn điện tốt – Đảm bảo về mặt mĩ thuật. Câu 37: Để mối nối dẫn điện tốt thì: A. Điện trở mối nối lớn, mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc đủ lớn. B. Điện trở mối nối nhỏ, mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc đủ lớn. C. Điện trở mối nối lớn, mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc nhỏ. D. Điện trở mối nối nhỏ, mặt tiếp xúc phải sạch, diện tích tiếp xúc rất nhỏ. Câu 38: Nối dây bằng bu lông theo em có những loại đầu nối nào? A. Khuyên kín và khuyên hở. B. Khuyên hở và đầu nối thẳng.
- C. Khuyên kín, khuyên hở và đầu nối thẳng. D. Khuyên kín và đầu nối thẳng. Câu 39: Bảng điện chính có nhiệm vụ A. Cung cấp điện tới các loại đèn điện trong nhà. B. Cung cấp điện tới các loại quạt điện trong nhà. C. Cung cấp điện tới đồ dùng điện - nhiệt trong nhà. D. Cung cấp điện cho toàn bộ hệ thống điện trong nhà. Câu 40: Trong mạch điện đèn ống huỳnh quang chấn lưu và tắc te có chức năng A. Cung cấp nguồn năng lượng cho đèn. B. Đóng cắt và bảo vệ mạch điện. C. Mồi phóng điện cho đèn. D. Truyền tải điện và duy trì dòng điện qua đèn. Câu 41: Trong công đoạn vạch dấu thì yêu cầu kĩ thuật là: A. Khoan chính xác và lỗ khoan thẳng. B. Nối dây đúng sơ đồ và đúng kĩ thuật. C. Mạch điện làm việc tốt. D. Bố trí thiết bị hợp lí và chính xác. Câu 42: Công đoạn nào có trong qui trình lắp đặt mạch điện đèn ống huỳnh quang mà không có trong qui trình lắp mạch điện bảng điện? A. Vạch dấu và khoan lỗ. B. Lắp thiết bị điện vào bảng điện. C. Nối dây bộ đèn. D. Nối dây mạch điện và kiểm tra. Câu 43: Trong quy trình chung nối dây dẫn điện khi bóc vỏ cách điện cần đảm bảo yêu cầu gì? A. Mối nối phải chặt. B. An toàn điện. C. Không được cắt vào lõi
- D. Các mặt tiếp xúc phải sạch. Câu 44: Các mạch nhánh được mắc như thế nào để làm việc độc lập? A. Mắc nối tiếp. B. Mắc hổn hợp. C. Mắc song song. D. Đáp án khác. Câu 45: Công đoạn nào có sử dụng kìm tuốt dây, kìm điện và băng cách điện? A. Vạch dấu và khoan lỗ. B. Nối dây mạch điện. C. Lắp thiết bị điện vào bảng điện. D. Kiểm tra và vận hành mạch điện. Câu 46: Tiêu chí nào không có trong bước kiểm tra mạch điện? A. Lắp đặt đúng theo sơ đồ và chắc chắn. B. Các mối nối an toàn, chắc và đẹp. C. Mạch điện đảm bảo thông mạch. D. Đi dây từ bảng điện ra đèn. Câu 47: Nối dây mạch điện vào nguồn điện và cho vận hành thử là bước: A. Nối dây mạch điện. B. Nối dây bộ đèn. C. Nối dây các thiết bị đóng cắt, bảo vệ trên bảng điện. D. Kiểm tra mạch điện. Câu 48: Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là A. 100V. B. 30V. C. 3V. D. 0,3V. Câu 49: Vôn kế thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì sai số tuyệt đối lớn nhất là
- A. 0,45V. B. 1,5V. C. 4,5V. D. 100V. Câu 50: Chọn câu phát biểu đúng. A. Để đo cường độ dòng điện phải dùng oát kế. B. Để đo công suất phải dùng ampe kế. C. Vôn kế được mắc song song với mạch điện cần đo. D. Vôn kế được mắc nối tiếp với mạch điện cần đo. Câu 51: Trong lắp đặt mạch điện bảng điện thì cầu chì được lắp ở dây nào là đúng kĩ thuật? A. Dây trung tính. B. Dây trung hòa. C. Dây nguội. D. Dây pha. Câu 52: Trong lắp đặt mạch điện bảng điện để tiết kiệm điện năng nên thay thế đèn sợi đốt bằng: A. Đèn dây tóc. B. Đèn cao áp thủy ngân. C. Đèn cao áp natri. D. Đèn led. Câu 53. Chọn câu phát biểu sai. A. Để đo công suất phải dùng oát kế. B. Để đo điện trở phải dùng ôm kế. C. Để đo công suất phải dùng ampe kế. D. Để đo điện áp phải dùng vôn kế. Câu 54: Chọn câu phát biểu sai. A. Tua vít dùng để tháo lắp vít đầu có xẻ rãnh.
- B. Kìm tuốt dây dùng để bóc vỏ dây dẫn điện. C. Thước cuộn dùng để đo đường kính. D. Pan me dùng để đo chính xác đường kính dây điện. Vận dụng cao Câu 55: Trên mặt công tơ có ghi 900 vòng/1kWh điều này có nghĩa gì? A. 2kWh đĩa nhôm quay được 900 vòng. B. 2kWh đĩa nhôm quay được 180 vòng. C. 2kWh đĩa nhôm quay được 18000 vòng. D. 2kWh đĩa nhôm quay được 1800 vòng. Câu 56: Trên mặt công tơ có ghi 450 vòng/1kWh điều này có nghĩa gì? A. 0,2kWh đĩa nhôm quay được 9000vòng. B. 0,2kWh đĩa nhôm quay được 900 vòng. C. 0,2kWh đĩa nhôm quay được 450 vòng. D. 0,2kWh đĩa nhôm quay được 90 vòng. Câu 57: Trên công tơ có ghi 450 vòng/1kWh. Khi thực hành trong một giờ Nam tính được điện năng tiêu thụ của phụ tải là 0,5 kWh. Em hãy cho biết số vòng quay của đĩa nhôm? A. 450 vòng. B. 900 vòng. C. 225 vòng. D. 2250 vòng. Câu 58: Khi thực hành nối dây dẫn điện lõi một sợi. Theo em độ dài lớp vỏ cách điện cần bóc dài khoảng bao nhiêu để mối nối đủ chắc? A. Từ 3 đến 5 lần đường kính dây dẫn. B. Từ 6 đến 9 lần đường kính dây dẫn. C. Từ 10 đến 14 lần đường kính dây dẫn. D. Từ 15 đến 20 lần đường kính dây dẫn. Câu 59. Trên mặt công tơ có ghi 900 vòng/1kWh điều này có nghĩa gì? A. 0,5kWh đĩa nhôm quay được 4.500 vòng.
- B. 0,5kWh đĩa nhôm quay được 45.000 vòng. C. 0,5kWh đĩa nhôm quay được 450 vòng. D. 0,6kWh đĩa nhôm quay được 5.400 vòng. Câu 60. Trên công tơ có ghi 900 vòng/1kWh. Khi thực hành trong một giờ bạn Ly tính được điện năng tiêu thụ của phụ tải là 3 kWh. Em hãy cho biết số vòng quay của đĩa nhôm? A. 270 vòng. B. 300 vòng. C. 27.000 vòng. D. 2.700 vòng.