60 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 1 Tin học 9

pdf 5 trang Bách Hào 07/08/2025 260
Bạn đang xem tài liệu "60 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 1 Tin học 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf60_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_giua_hoc_ki_1_tin_hoc_9.pdf

Nội dung text: 60 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 1 Tin học 9

  1. ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I - TIN HỌC 9 Câu 1: Thiết bị nào là thiết bị kết nối mạng? A. Dây cáp mạng, máy in B. Modem, dây cáp mạng C. Máy tính, máy fax D. Hub, máy in Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị đầu cuối? A. Máy in B. Dây dẫn C. Vỉ mạng D. Bộ định tuyến Câu 3: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối D. Giao thức truyền thông Câu 4: Máy tính là thành phần nào trong mạng? A. Môi trường truyền dẫn B. Thiết bị kết nối mạng C. Thiết bị đầu / cuối D. Giao thức truyền thông Câu 5: Một trong những chức năng quan trọng nhất của mạng máy tính là để A. soạn thảo văn bản B. tạo ra các bảng tính C. lập trình D. trao đổi thông tin Câu 6: Mạng máy tính là A. các máy tính được xếp thành hàng với nhau. B. tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên. C. tập hợp tất cả các thiết bị đi kèm với máy tính như loa, camera, D. máy tính có gắn môđem Câu 7: Môi trường truyền dẫn A. là tập hợp các quy tắc quy định cách trao đổi thông tin giữa các thiết bị. B. là kiểu kết nối các máy tính lại với nhau. C. cho phép các tính hiệu được truyền qua đó. D. quy định phạm vi kết nối. Câu 8: Hãy nêu các thành phần cơ bản của mạng máy tính? A. Thiết bị kết nối mạng, môi trường truyền dẫn, thiết bị đầu cuối và giao thức truyền thông. B. Máy tính và internet. C. Máy tính, dây cáp mạng và máy in. D. Máy tính, dây dẫn, modem và dây điện thoại. Câu 9: WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây? A. World Win Web B. World Wide Web C. Windows Wide Web D. World Wired Web Câu 10: ISP là viết tắt của A. Internet Server Provider B. Internet Service Provi C. Internet Service Povider D. Internet Service Provider Câu 11: Dịch vụ nào dưới dây không phải là dịch vụ trên Internet? A. Thư điện tử. B. Tổ chức và truy cập thông tin trên Web. C. Tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Thư truyền thống. Câu 12: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet? A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng Câu 13: Internet là: A. mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính khắp nơi trên thế giới.
  2. B. tập hợp các máy tính với nhau theo một phương thức nào đó thông qua phương tiện truyền dẫn. C. sự kết nối của các máy tính lại với nhau. D. kết nối của các mạng máy tính với nhau và chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Tập hợp tất cả các trang web trên Internet tạo thành một Website. B. Tập hợp tất cả các trang web được thể hiện với cùng một ngôn ngữ trên Internet tạo thành một Website. C. Tập hợp tất cả các trang web của một công ty, một tổ chức nào đó trên Internet tạo thành một Website. D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. Câu 15: Website là gì? A. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới nhiều địa chỉ truy cập B. Gồm nhiều trang web C. Một hoặc nhiều trang web liên quan tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung. D. Dịch vụ thư điện tử Câu 16: Nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới một địa chỉ truy cập chung gọi là A. website B. trang chủ C. địa chỉ web D. trang web Câu 17: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? A. Internet là mạng toàn cầu và là mạng của các mạng con. Mỗi mạng con có thể là mạng máy tính của một cá nhân, một tổ chức, hay một châu lục. B. Mỗi khi truy cập Internet, người dùng luôn phải sử dụng tất cả các dịch vụ của Internet. C. Mỗi máy tính kết nối vào mạng Internet thông qua một hoặc một số máy chủ và tất cả các máy chủ được kết nối với nhau trong phạm vi toàn cầu, tạo thành mạng máy tính. D. Người sử dụng Internet có thể chọn những dịch vụ nào đó của Internet để sử dụng. Câu 18: Khi em muốn đặt mua vé xem 1 trận bóng đá qua Internet, em sử dụng loại dịch vụ nào? A. Thương mại điện tử B. Thư điện tử C. Hội thảo trực tuyến D. Đào tạo qua mạng Câu 19: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web C. Thư điện tử D. Hội thảo trực tuyến Câu 20: Phần mềm sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. trình duyệt web B. trình soạn thảo văn bản C. phần mềm lập trình D. thư điện tử Câu 21: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ website? A. phuongnam@gmail.com B. phuongnam@yahoo.com C. Vietnamnet.vn D. phuongnam@outlook.com Câu 22: Đâu là trình duyệt web? A. Opera, Excel B. Google Chrome, Word C. Safari, yahoo D. Cốc cốc, Google Chrome Câu 23: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. HTML B. HTLM C. PASCAL D. ISP Câu 24: HTML là viết tắt của A. Hypertext Markup Language B. Hypertext Makup Language C. Hypertext Markup Languge D. Hyper Markup Language Câu 25: Thông tin trên Internet thường được biểu diễn dưới dạng A. siêu văn bản B. hình ảnh C. thư mục D. tệp tin Câu 26: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào?
  3. A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 27: Để giới hạn phạm vi tìm kiếm ta cần đặt từ khóa trong cặp dấu nào? A. ‘ và ’ B. / và / C. { và } D. “ và ” Câu 28: Internet là gì? A. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính. B. Là hệ thống kết nối một máy tính và một mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. C. Là hệ thống kết nối các máy tính và mạng máy tính ở quy mô toàn thế giới. D. Là hệ thống kết nối các máy tính ở quy mô toàn thế giới. Câu 29: Địa chỉ thư điện tử có dạng A. @ B. @ C. @ D. @ Câu 30: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng : Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá  Truy cập vào máy tìm kiếm  Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm  Nháy vào liên kết chứa thông tin A. --- B. --- C. - -- D. -- - Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress C. D. Câu 32: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập B. Thoát khỏi Internet C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất D. Truy cập vào một trang Web khác Câu 33: Để có thể sử dụng dịch vụ thư điện tử, trước hết ta phải làm gì? A. Đăng kí với bưu điện. B. Đăng kí mở tài khoản với ngân hàng. C. Đăng kí mở tài khoản thư điện tử với nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử. D. Không cần đăng kí mở tài khoản cung cấp dịch vụ thư điện tử. Câu 34: Mật khẩu của tài khoản Email tại máy chủ Gmail tối thiểu phải đạt bao nhiêu kí tự? A. 1 B. 5 C. 8 D. 12 Câu 35: Thư điện tử là: A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua đường bưu điện. C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. Câu 36: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là bưu điện? A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính Câu 37: Để có thể gửi thư điện tử, người gửi và người nhận cần phải có A. Địa chỉ người gửi/ người nhận B. Tài khoản thư điện tử C. Hệ thống vận chuyển D. Tên đăng nhập
  4. Câu 38: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện tử? A. B. C. D. Câu 39: Thư điện tử có ưu điểm gì so với thư truyền thống ? A. Không thể gửi đồng thời cho nhiều người B. Không thể đính kèm tệp C. Thời gian gửi nhanh hơn D. Chi phí cao Câu 40: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là hệ thống vận chuyển? A. Tài khoản thư điện tử B. Máy chủ thư điện tử C. Mạng máy tính D. Máy tính Câu 41: www.edu.net.vn được gọi là gì? A. Website B. Trang chủ C. Địa chỉ Website D. Trang web Câu 42: Máy tính và mạng Internet có thể giúp em A. vẽ tốt hơn. B. tính nhẩm nhanh hơn. C. viết được những bài thơ hay hơn. D. trao đổi thông tin học tập với các bạn nhanh và thuận tiện hơn. Câu 43: Khi gửi thư điện tử, điều nào sau đây là không thực hiện được? A. Gửi thư vào chính hộp thư của mình B. Gửi một lần cho nhiều người khác nhau C. Gửi thư với dung lượng không hạn chế D. Gửi thư có đính kèm hình ảnh Câu 44: Bạn em và em đã trao đổi thư điện tử với nhau. Cách nào dưới đây là cách tốt nhất để biết địa chỉ thư điện tử của bạn em? A. Tìm trong danh bạ địa chỉ trong hộp thư điện tử của mình B. Thay tên của bạn vào phần tên đăng nhập trong địa chỉ mail của em. C. Gọi điện cho bạn để hỏi. D. Sử dụng máy tìm kiếm Google để tìm. Câu 45: Khi tìm kiếm thông tin trên Internet ta dựa trên điều gì? A. Từ khóa B. Địa chỉ trang web C. Nội dung trang web D. Hình ảnh minh họa Câu 46: Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web? A. Internet Explorer B. Outlook Explorer C. Mozilla Firefox D. Netscape Navigator Câu 47: Có bao nhiêu kiểu nối mạng cơ bản? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in? A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in B. Máy tính nào cần in thì cắm máy in vào C. Mua thêm máy in D. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên Câu 49: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin trên Internet? A. B. C. D. Câu 50: Website nào sau đây cung cấp dịch vụ thư điện tử? A. B. C. D. Câu 51: Virus máy tính là gì? A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet. B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác.
  5. C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ. D. Một chương trình máy tính. Câu 52: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau? A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus máy tính. B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus máy tính. C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus. D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một số virus nhất định. Câu 53: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự an toàn của thông tin máy tính? A. Công nghệ - vật lý. B. Bảo quản và sử dụng. C. Vị trí địa lí. D. Virus. Câu 54: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây? A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền B. Qua việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu C. Qua các thiết bị nhớ di động D. Qua thư điện tử Câu 55: Tác hại nào sau đây không phải do virus trực tiếp gây ra? A. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. B. Phá hủy dữ liệu. C. Phá hủy phần cứng. D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền. Câu 56: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính? A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng. B. Không lưu thông tin trên thiết bị nhớ flash. C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus. D. Sao lưu dữ liệu. Câu 57: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus? A. Không thể bị diệt. B. Tự nhân bản. C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt. D. Làm hỏng phần cứng máy tính. Câu 58: Tác hại lớn nhất của virus là gì? A. Gây khó chịu cho người dùng. B. Phá hủy dữ liệu. C. Tiêu tốn tài nguyên hệ thống. D. Mã hóa dữ liệu để tống tiền. Câu 59: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng. B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp. C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. Câu 60: Các chương trình nào không phải là chương trình diệt virus? A. Kaspersky B. Norton AntilVirus C. BKAV D. Winrar