6 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II Môn Hóa học 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT An Khánh
Bạn đang xem tài liệu "6 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II Môn Hóa học 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT An Khánh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
6_de_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_12_nam_hoc_2.pdf
Nội dung text: 6 Đề ôn tập kiểm tra cuối học kì II Môn Hóa học 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT An Khánh
- TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ ÔN SỐ 1 Câu 1: Sử dụng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Na. B. Ag. C. Ca. D. Fe. Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. ns1. B. ns2. C. ns2np1. D. ns2np2. Câu 3: Muối nào sau đây không bị nhiệt phân? A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaNO3. D. KHCO3. Câu 4: Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Thành phần chính của đá vôi là A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4. Câu 5 Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra? A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4. Câu 6: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion 2+ 2+ −− −−2 2+ 2+ A. Ca , Mg . B. HCO3 , Cl . C. Cl , SO4 . D. Ba , Mg . Câu 7: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: Al(OH)3+ X (dd) ⎯⎯→ KAlO + 2 H 2 O A. KOH. B. K2CO3. C. KCl. D. KHSO4. Câu 8: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 9: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không tạo ra cùng một muối là A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Zn. Câu 10: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. KNO3. Câu 11: Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy hợp chất nào? A. Al2O3. B. Al2(SO4)3. C. NaAlO2. D. AlCl3. Câu 12: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 13: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O. Câu 14: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +2 duy nhất trong hợp chất? A. Al. B. Fe. C. Mg. D. Na. Câu 15: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3. D. AlCl3. Câu 16: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu? A. Ba(OH)2. B. NaOH. C. HCl. D. Na2CO3. Câu 17: Cho từ từ dung dịch chứa chất X tới dư vào dung dịch Al(NO3)3, thu được kết tủa trắng keo. Chất X là A. NH3. B. NaOH. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 18: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2? A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc. C. H2SO4 đặc. D. H2SO4 loãng. Câu 19: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. 1
- Câu 20: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 21: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2, HF. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại bỏ các chất khí đó? A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. NH3. D. HCl. Câu 22: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. HCl. B. NH3. C. H2SO4 loãng. D. NaCl. Câu 23: Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là A. HCl. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 24: Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí? A. Na2CO3 và CaCl2. B. Ba(OH)2 và HNO3. C. NaHCO3 và KHSO4. D. AlCl3 và NaOH. Câu 25: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. Câu 26: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là A. H2S và SO2. B. H2S và CO2. C. SO2 và CO. D. SO2 và CO2. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá. B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH. C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm. D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm. Câu 28: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là A. 5,00%. B. 6,00%. C. 4,99%. D. 4,00%. Câu 29: Dùng Al dư khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 thành Fe bằng phản ứng nhiệt nhôm. Khối lượng Fe thu được là A. 1,68. B. 2,80. C. 3,36. D. 0,84. Câu 30: Hấp thụ V lít (đktc) CO2 vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, phản ứng hoàn toàn, thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là A. 0,672. B. 1,344. C. 0,784. D. 1,568. Câu 31: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7. 2
- TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ ÔN SỐ 2 Câu 1: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại? A. CuSO4. B. KCl. C. MgSO4. D. Al(NO3)3. Câu 2: Thành phần chính của muối ăn là A. NaCl. B. CaCO3. C. BaCl2. D. Mg(NO3)2. Câu 3: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường? A. Fe. B. Na. C. Mg. D. Al. Câu 4: Trong tự nhiên, chất X tồn tại dưới dạng ngậm nước X.2H2O gọi là thạch cao sống. Công thức của X là A. CaCO3. B. CaSO4. C. MgCO3. D. MgSO4. Câu 5: Cho Ba vào dung dịch chứa chất X, thu được kết tủa. Chất X là A. HCl. B. HNO3. C. NaCl. D. Fe(NO3)3. Câu 6: Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Lớp cặn đó chứa chất nào sau đây? A. CaCl2. B. MgCO3. C. Na2CO3. D. Mg(OH)2. Câu 7: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. Ba(OH)2. B. KCl. C. Na2SO4. D. H2O. Câu 8: Quặng manhetit có công thức là A. Fe3O4. B. Fe2O3. C. FeCO3. D. FeS2. Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Cu. Câu 10: Cho dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. Câu 11: Kim loại nào được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Na. B. Fe. C. Cu. D. Ag. Câu 12: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH không tạo thành kết tủa? A. HCl. B. MgCl2. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2. Câu 14: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp? A. CaO. B. Ca(NO3)2. C. CaCl2. D. CaSO4. Câu 15: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng? A. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2. D. NaCl. Câu 16: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng toàn phần? A. Na3PO4. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 17: Công thức của nhôm oxit là A. Al2O3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. Ba(AlO2)2. Câu 18: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là A. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3. D. Fe3O4. Câu 19: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch? A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3. Câu 20: Dung dịch Fe(NO3)3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh thẫm. D. trắng xanh. 3
- Câu 21: Hiện nay, nhiều nơi ở nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. CO2. B. CH4. C. N2. D. Cl2. Câu 22: Do sự thiếu hiểu biết, vào mùa đông, một số gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm, dẫn đến hiện tượng các thành viên trong gia đình bị ngộ độc khí X, có thể dẫn tới tử vong. Khí X là A. H2. B. O3. C. N2. D. CO. 2- Câu 23: Trong dung dịch ion CO3 cùng tồn tại với các ion + + + 2+ 2+ 3+ 2+ 2+ 3+ 3+ - A. NH4 , Na , K . B. Cu , Mg , Al . C. Fe , Zn , Al . D. Fe , HSO4 . + - Câu 24: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + OH → H2O? A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O. C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O. Câu 25: Khi hoà tan hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được khí màu nâu đỏ và dung dịch X. Sau phản ứng thấy vẫn còn dư kim loại Cu. Vậy trong dung dịch X có các loại ion dương là: A. Fe3+, Cu2+. B. Fe2+, Fe3+, Cu2+. C. Fe3+, Fe2+. D. Fe2+, Cu2+. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học. B. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch Ba(OH)2. C. Không dùng cốc nhôm để đựng nước vôi trong. D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2, thu được muối trung hòa. Câu 27: Cho 16,8 gam NaHCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 19,7. B. 39,4. C. 10. D. 20. Câu 28: Nhiệt phân m gam Al(OH)3, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 15,6. B. 7,8. C. 11,7. D. 19,5. Câu 29: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là A. 40. B. 50. C. 60. D. 100. Câu 30: Khử hoàn toàn 1,6 gam Fe2O3 bằng 0,81 gam Al, thu được hỗn hợp X. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 5,6%. B. 11,2%. C. 22,4%. D. 2,8%. 4
- TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ ÔN SỐ 3 Câu 1: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 2: Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ thu được kim loại? A. AgNO3. B. NaCl. C. MgSO4. D. Al(NO3)3. Câu 3: Chất nào sau đây gọi là xút ăn da? A. NaNO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. NaOH. Câu 4: Kim loại kiềm phản ứng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S. Câu 5: Nước vôi trong chứa chất tan nào sau đây? A. CaCl2. B. Ca(OH)2. C. Ca(NO3)2. D. Ca(HCO3)2. Câu 6: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Mg tác dụng với chất nào sau đây tạo thành dung dịch muối? A. O2. B. Cl2. C. HCl (dd). D. H2O. Câu 7: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời? A. K2CO3. B. Na3PO4. C. MgCl2. D. Ca(OH)2. Câu 8: Muối kali aluminat có công thức là A. KAlO2. B. KCl. C. K2SO4. D. KNO3. Câu 9: Oxit sắt từ có công thức là A. FeCl2. B. FeCl3. C. FeS. D. Fe3O4. Câu 10: Kim loại Fe không tác dụng được với dung dịch nào sau đây? A. CuSO4. B. HCl. C. NaOH. D. HNO3 loãng. Câu 11: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 12: Để làm trong nước, người ta thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O). Chất X được gọi là A. phèn chua. B. vôi sống. C. thạch cao. D. muối ăn. Câu 13: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua? A. Cu. B. Au. C. Al. D. Ag. Câu 14: Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là A. +1. B. +2. C. +3. D. +4. Câu 15: Ở điều kiện thích hợp, phản ứng của Na với chất nào sau đây tạo thành muối clorua? A. O2. B. Cl2. C. H2O. D. S. Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là A. ns2np1. B. ns1. C. ns2. D. ns2np2. Câu 17: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường? A. Ba. B. Ca. C. Sr. D. Mg. Câu 18: Ion nào gây nên tính cứng của nước? A. Ca2+, Mg2+. B. Mg2+, Na+. C. Ca2+, Na+. D. Ba2+, Ca2+. Câu 19: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính? A. Al(NO3)3. B. NaAlO2. C. Al(OH)3. D. Al2(SO4)3. Câu 20: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. 5
- Câu 21: Ở điều kiện thích hợp, kim loại sắt tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành muối sắt(II)? A. Cl2. B. HNO3 loãng. C. S. D. Br2. Câu 22: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. ZnO. B. Al2O3. C. CO2. D. Fe2O3. Câu 23: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh bột. Chất X là A. N2. B. O2. C. H2. D. CO2. Câu 24: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và KOH. B. Na2S và FeCl2. C. NH4Cl và AgNO3. D. NaOH và NaAlO2. Câu 25: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ca(NO3)2 và NH4Cl. B. NaHSO4 và NaOH. C. Ba(NO3)2 và H2SO4. D. Na2S và HCl. Câu 26: Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần trăm khối lượng của MgO trong X là A. 60%. B. 40%. C. 80%. D. 20%. Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1 : 2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là A. 7,30. B. 5,84. C. 6,15. D. 8,4. Câu 28: Hấp thụ V lít khí CO2 vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 0,8M, phản ứng hoàn toàn thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V bằng A. 0,560 lít. B. 0,224 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít. Câu 29: Hỗn hợp X gồm Mg và Al. Hòa tan 1,02 gam X trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 2,24 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol HNO3 đã phản ứng là A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,04 mol. D. 0,08 mol. Câu 30: Cho m gam bột Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp X chứa H2SO4 1M, Fe(NO3)3 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuấy đều cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75m gam chất rắn, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và dung dịch Y. Giá trị của m là A. 56,0. B. 32,0. C. 33,6. D. 43,2. 6
- TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ ÔN SỐ 4 Câu 1: Điện phân dung dịch muối nào sau đây không thu được kim loại? A. MgCl2. B. AgNO3. C. Cu(NO3)2. D. NiSO4. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? A. Li B. Ba. C. Ag. D. Mg. Câu 3: Chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân? A. NaOH. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. Na2O. Câu 4: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ba tác dụng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành dung dịch kiềm? A. O2. B. Cl2. C. HCl (dd). D. H2O. Câu 6: Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng vĩnh cửu? A. Na2CO3. B. Ca(OH)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 7: Thành phần chính của quặng boxit là hợp chất nào? A. Fe2O3. B. Al2O3. C. FeS2. D. Fe3O4. Câu 8: Hợp chất X là chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. Công thức của X là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Fe(OH)2. Câu 9: Kim loại sắt tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)? A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. AgNO3. D. CuSO4. Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 11: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là A. đá vôi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt tính. Câu 12: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 ) 3+ X ⎯⎯→ Y+ KNO 3 . Vậy X, Y lần lượt là A. KCl, FeCl3. B. K2SO4, Fe2(SO4)3. C. KOH, Fe(OH)3. D. KBr, FeBr3. Câu 13: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Al. B. K. C. Fe. D. Cu. Câu 14: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân? A. Li. B. Ca. C. Na. D. Al. Câu 15: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí? A. NH4NO3. B. HCl. C. CuSO4. D. Fe(NO3)2. Câu 16: Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi? A. CaO. B. Ca(OH)2. C. CaCO3. D. Ca(HCO3)2. Câu 17: Oxit kim loại không tác dụng với nước là A. CaO. B. BaO. C. MgO. D. K2O. Câu 18: Đun nóng nước cứng tạm thời thu được kết tủa, vì nước cứng tạm thời chứa muối A. Ca(HCO3)2. B. MgSO4. C. CaSO4. D. MgCl2. Câu 19: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al2O3? A. KHSO4. B. NaCl. C. K2SO4. D. H2O. Câu 20: Tên gọi nào sau đây của hợp kim, có thành phần chính là sắt? A. Thạch anh. B. Đuyra. C. Vàng tây. D. Inoc. 7
- Câu 21: Kim loại sắt tác dụng với chất nào tạo thành hợp chất sắt(III)? o o A. HCl (dd). B. CuSO4 (dd). C. Cl2 (t ). D. S (t ). Câu 22: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây không có khả năng phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng? A. FeCl3. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. Fe(OH)3. Câu 23: Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí A. H2S. B. HCl. C. SO2. D. NH3. Câu 24: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành A. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh. D. màu hồng. Câu 25: Thí nghiệm nào sau đây khi hoàn thành tạo ra muối Fe(III)? A. Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl. B. Fe (dư) tác dụng với dung dịch AgNO3. C. Fe tác dụng với lượng dư dung dịch Cu(NO3)2. D. Fe (dư) tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai? A. Muối NaHCO3 ít tan trong nước. B. Nước cứng gây ngộ độc khi uống. C. Bột nhôm cháy trong không khí với ngọn lửa sáng chói, tỏa nhiều nhiệt. D. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường xung quanh. Câu 27: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 43,65. B. 34,95. C. 3,60. D. 8,70. Câu 28: Hòa tan một lượng kim loại R (hóa trị n) trong dung dịch axit nitric (dư), thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 4,26 gam muối nitrat. R là A. Fe. B. Cu. C. Al. D. Ag. Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 5,65 gam hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 16,3. B. 21,95. C. 11,8. D. 18,1. Câu 30: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Câu 31: Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (đktc). V có giá trị là A. 5,6. B. 11,2. C. 6,72. D. 4,48. Câu 32: Cho hỗn hợp X gồm 0,3 mol Mg và 0,7 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch hỗn hợp HNO3 2M, thu được dung dịch Y, hỗn hợp G gồm 0,1 mol N2O và 0,2 mol NO và còn lại 5,6 gam kim loại. Giá trị của V là A. 0,9. B. 1,125. C. 1,15. D. 1,1. Câu 33: Hòa tan hết 30 gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO3 phản ứng. Sau phản ứng thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có tỉ so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 134,80. B. 143,20. C. 153,84. D. 149,84. 8
- TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ ÔN SỐ 5 Câu 1: Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao? A. Al2O3. B. ZnO. C. Fe2O3. D. FeO. Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây? A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic. Câu 3: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây? A. CO2. B. H2S. C. SO2. D. CO. Câu 4: Sục khí CO2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa? A. NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2. D. HCl. Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. O2. B. Cl2. C. HCl (dd). D. H2O. Câu 6: Ấm đun nước lâu ngày, thường thấy xuất hiện một lớp cặn ở đáy. Thành phần chính của lớp cặn đó là A. CaCl2. B. CaCO3. C. Na2CO3. D. CaO. Câu 7: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính và kém bền với nhiệt? A. Al(OH)3. B. Al2O3. C. Al(NO3)3. D. KAlO2. Câu 8: Muối sắt(II) clorua có công thức là A. FeCl2. B. FeCl3. C. FeS. D. Fe3O4. Câu 9: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2? A. HNO3 loãng. B. HNO3 đặc. C. H2SO4 đặc. D. HCl đặc. Câu 10: Hợp chất sắt từ oxit có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe2O3. D. Fe3O4. Câu 11: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép? A. CO2 và O2. B. CO2 và CH4. C. CH4 và H2O. D. N2 và CO. Câu 12: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Na+. B. Mg2+. C. Cu2+. D. Fe2+. Câu 13: Kim loại kiềm nào dưới đây được sử dụng làm tế bào quang điện? A. Li. B. Na. C. K. D. Cs. Câu 14: Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch nào sau đây không giải phóng khí CO2? A. HCl. B. H2SO4. C. KHSO3. D. KHCO3. Câu 15: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,... Công thức của thạch cao nung là A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.xH2O. Câu 16: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. BaCl2. Câu 17: Chất nào sau đây tan trong nước có hòa tan khí CO2? A. CaCO3. B. CaSO4. C. Ca3(PO4)2. D. BaSO4. Câu 18: Hợp chất M2SO4.Al2(SO4)3.12H2O được gọi là phèn chua nếu M là kim loại nào? A. Na. B. Li. C. K. D. Ag. Câu 19: Hợp chất sắt(III) sunfat có công thức là A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3. Câu 20: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là? A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2. Câu 21: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn. 9
- Câu 22: Một trong những nguyên nhân chính gây ra sự suy giảm tầng ozon là do A. sự tăng nồng độ khí CO2. B. mưa axit. C. hợp chất CFC (freon). D. quá trình sản xuất gang thép. − −2 − Câu 23: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là OH+ HCO3 ⎯⎯→ CO 3 + H 2 O ? A. NaOH + Ba(HCO3)2. B. Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. C. NaHCO3 + NaOH. D. Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2. Câu 24: Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl ⎯⎯→ NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O. B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl. C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O. D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O. Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai? A. Kim loại K được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong ancol etylic. B. Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó. C. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu không thu được kết tủa. D. Phản ứng khử Fe3O4 bằng nhôm gọi là phản ứng nhiệt nhôm. Câu 26: Trong các nhận định sau đây, có mấy nhận định đúng? (1) Cu có thể tan trong dung dịch Fe2(SO4)3. (2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 với số mol bằng nhau có thể tan hết trong dung dịch HCl dư. (3) Dung dịch AgNO3 không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. (4) Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 27: Nhiệt phân hoàn toàn 16,8 gam NaHCO3 thu được m gam Na2CO3. Giá trị của m là A. 21,2. B. 10,6. C. 13,2. D. 12,4. Câu 28: Hỗn hợp X gồm Al và Al2O3. Hòa tan 1,83 gam X trong vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1,008. B. 2,016. C. 0,672. D. 1,344. Câu 29: Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là A. 150 ml. B. 300 ml. C. 600 ml. D. 900 ml. Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 5,4. B. 3,6. C. 2,7. D. 4,8. 10
- TRƯỜNG THPT AN KHÁNH ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HK2 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2020 -2021 ĐỀ ÔN SỐ 6 Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. B. Ba. C. Al. D. Fe. Câu 2. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ? A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Al. Câu 3. Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là A. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp. B. dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ. C. dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân. D. điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện. Câu 4. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường? A. Than đá. B. Xăng, dầu. C. Khí butan (gaz). D. Khí hiđro. Câu 5. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây có thể được sản xuất từ quặng hematit? A. Nhôm. B. Sắt. C. Magie. D. Đồng. Câu 6. Quặng boxit được dùng đề sản xuất kim loại nào sau đây? A. Mg . B. Na. C. Al. D. Cu. Câu 7. Hợp chất sắt (II) hiđroxit có màu A. nâu đỏ. B. trắng. C. xanh lam. D. trắng hơi xanh. Câu 8. Hợp chất nào sau đây có màu đỏ thẫm? A. Cr2O3 B. Cr(OH)3 C. CrO3 D. K2CrO4 Câu 9. Để điều chế kim loại kiềm, người ta dùng phương pháp gì? A. Điện phân dung dịch. B. Điện phân nóng chảy. C. Nhiệt luyện. D. Thủy luyện. Câu 10. Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây? A. Đá vôi. B. Muối ăn. C. Phèn chua. D. Vôi sống. Câu 11. Chất không được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. Na23 CO . B. NaOH . C. Na34 PO . D. NaCl. Câu 12. Số oxi hóa của nhôm trong hợp chất là A. +2. B. +3. C. +4. D. +1. Câu 13. Hợp chất nào sau đây tan rất ít trong nước? A. NaOH. B. Ba(OH)2. C. Mg(OH)2. D. KOH. Câu 14. Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa phổ biến là A. +2, +3, +7. B. +2, +4, +6. C. +2, +3, +6. D. +2, +3, +5, +7. Câu 15. Crom (III) oxit thuộc loại oxit nào sau đây? A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit lưỡng tính. D. Oxit trung tính. Câu 16. Khí amoniac làm quỳ tím ẩm A. Hóa đỏ. B. Hóa tím. C. Hóa xanh. D. Không đổi màu. Câu 17. Thành phần chính của quặng hematit là A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeO. Câu 18. Phèn crom - kali có công thức nào sau đây? A. K SO. CrSO .24H O. B. KCr SO. 24H O. 2 4 4 2 ( 42)2 C. K SO. Cr SO .12H O. D. K SO. Cr SO .24H O. 2 4 2( 4)3 2 2 4 2( 4)3 2 Câu 19. Phản ứng nào sau đây viết không đúng? A. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O. to B. FeO+ CO ⎯⎯→ Fe + CO2 . C. Fe3O4 + 8HNO3 → Fe(NO3)2 + 2Fe(NO3)3 + 4H2O. to D. 2Al + Fe2O3 ⎯⎯→ Al2O3 + 2Fe. 11
- Câu 20. Cho bột Cu dư vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO và Fe NO , sau khi phản ứng kết thúc 3 ( 3 )3 thu được chất rắn X. Thành phần của X là A. Ag và Fe . B. Ag. C. Cu,Ag và Fe . D. Cu và Ag . Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Đối dây sắt trong khí clo. (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi). (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư). (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt (II)? A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là A. 2,24. B. 1,12. C. 2,80. D. 0,56. Câu 23. Cho 1,24 gam hỗn hợp Na, K tan hoàn toàn trong 2 lít H2O thấy thoát ra 0,448 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Thành phần phần trăm khối lượng của K trong hỗn hợp đầu là A. 54,5%. B. 62,9%. C. 37,1%. D. 39,0%. Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 8,1 gam Al trong khí O2 dư, đun nóng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,65. B. 15,3. C. 22,95. D. 30,6. Câu 25. Cho phản ứng: NaCrO2+ Br 2 + NaOH ⎯⎯→ Na 2 CrO + 4 NaBr + H 2 O Sau khi cân bằng phản ứng trên, tổng hệ số tối giản của phản ứng là? A. 24. B. 25. C. 26. D. 28. Câu 26. Nhiệt phân hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp X chứa M2CO3 và CaCO3 (trong điều kiện thích hợp). Đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,6 gam chất rắn Y và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị V là A. 2,24. B. 2,24. C. 4,48. D. 4,48. Câu 27. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được 896ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là A. 0,065 g . B. 1,04 g . C. 0,560 g . D. 1,015 g . Câu 28. Hòa tan 4,8 gam kim loại M bằng dung dịch H24 SO loãng, dư thì thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 29. : Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al trong dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,7. B. 5,4. C. 1,35. D. 4,05. Câu 30. Cho 6,88 gam hỗn hợp chứa Mg và Cu với tỷ lệ mol tương ứng là 1:5 vào dung dịch chứa 0,12 mol Fe(NO3)3. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam kim loại. Giá trị của m là A. 5,12. B. 3,84. C. 2,56. D. 6,96. 12

