50 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 1 Địa lí 7 - Năm học 2021-2022

doc 4 trang Bách Hào 07/08/2025 240
Bạn đang xem tài liệu "50 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 1 Địa lí 7 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc50_cau_trac_nghiem_on_tap_giua_hoc_ki_1_dia_li_7_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: 50 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì 1 Địa lí 7 - Năm học 2021-2022

  1. CÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA HKI – ĐỊA LÍ 7 (2021-2022) Câu 1: Đới ôn hòa nằm trong khoảng vị trí nào? A. Chí tuyến Bắc – Chí tuyến Nam B. Chí tuyến Bắc – vòng cực Bắc; Chí tuyến Nam – vòng cực Nam C. Chí tuyến Bắc – Vòng cực Bắc D. Chí tuyến Nam – Vòng cực Nam. Câu 2: Các kiểu môi trường của đới nóng là A. hoang mạc, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa. B. xích đạo ẩm, nhiệt đới, nhiệt đới gió mùa và hoang mạc. C. xích đạo ẩm, nhiệt đới, ôn đới và vùng núi. D. hoang mạc, nhiệt đới gió mùa, vùng núi. Câu 3: Loại chất khí nào là nguyên nhân chủ yếu làm trái đất nóng lên? A. khí CO2 B. khí Nitơ C. khí Hi-drô D. khí Ô-xi Câu 4: Tính chất đặc trưng của môi trường địa trung hải là: A. Mùa đông lạnh và khô B. Mùa hạ nóng, khô; mưa vào mùa thu đông C. Mưa nhiều quanh năm D. Mưa nhiều vào mùa hạ Câu 5: Rừng cây bụi lá cứng là cảnh quan đặc trưng của kiểu khí hậu nào? A. Ôn đới lục địa B. Ôn đới hải dương C. Ôn đới núi cao D. Địa trung hải Câu 6: Hiện tượng “thủy triều đen” là hiện tượng ô nhiễm nước biển do nguyên nhân nào gây nên? A. chất thải của chăn nuôi đổ ra biển B. váng dầu vùng ven biển C. chất thải của nhà máy công nghiệp D. cả A,B,C Câu 7: Hiệu ứng nhà kính là nguyên nhân sâu xa gây ra hiện tượng nào sau đây? A. Mực nước biển dâng cao B. Bão, lũ, hạn hán, thời tiết thất thường C. Thủy triều đỏ D. Cả A và B đúng Câu 8: Tác hại của hiện tượng “thủy triều đỏ” là gì? A. Làm chết ngạt các sinh vật sống trong nước B. Làm cho cá, tôm phát triển quá mức C. Làm cho rong biển phát triển mạnh D. Làm cho san hô nở hoa. Câu 9: Đới ôn hoà nằm trong khu vực hoạt động của A. Tín phong. B. gió mùa. C. gió Tây ôn đới. D. gió Đông cực Câu 10: Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng? A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 11. Các loài sinh vật thích nghi được môi trường hoang mạc là A. lạc đà, linh dương, bò sát, côn trùng, ... cây bụi gai, xương rồng, chà là. B. lạc đà, linh trưởng, bò sát, côn trùng, ... cây bụi gai, xương rồng, chà là. C. lạc đà, hươu, nai, bò sát, côn trùng, ... cây bụi gai, xương rồng, chà là D. lạc đà, voi, sư tử, bò sát, côn trùng, ... cây bụi gai, xương rồng, chà là. Câu 12.Biện pháp nào sau đây không có vai trò trong việc giảm sức ép của dân số tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng? A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số. B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế. C. Nâng cao đời sống người dân. D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên có giá trị. Câu 13. Môi trường đới nóng nằm ở giới hạn nào? A. khoảng giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam B. từ Xích đạo đến chí tuyến Bắc C. nằm hai bên đường Xích đạo D. từ chí tuyến đến vòng cực Câu 14: Hoạt động kinh tế chủ yếu của loại hình quần cư nông thôn là - 1 -
  2. A. nông-lâm-ngư nghiệp. B. công nghiệp C. dịch vụ D. công nghiệp và dịch vụ. Câu 15: Đâu là siêu đô thị thuộc châu Âu? A. Tô-ki-ô B. Luân Đôn C. Mê-hi-cô D. Cai –rô. Câu 16: Rừng rậm xanh quanh năm thuộc kiểu môi trường nào của đới nóng? A. Nhiệt đới B. Hoang mạc C. Xích đạo ẩm D. Nhiệt đới gió mùa. Câu 17: Dân cư thế giới phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Đồng bằng và đô thị. B. Các trục giao thông lớn. C. Ven biển, các con sông lớn. D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo, vùng cực giá lạnh. Câu 18: Dân số thế giới tăng nhanh trong khoảng thời gian nào? A. Trước Công nguyên B. Từ công nguyên - thế kỷ XIX C. Từ thế kỷ XIX – thế kỷ XX D. Từ thế kỷ XX – nay. Câu 19: Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư đô thị? A. Thị xã B. Quận C. Phường. D. Huyện. Câu 20: Kiểu môi trường nào có rừng rậm xanh quanh năm, động thực vật phong phú? A. Xích đạo ẩm B. Nhiệt đới C. Nhiệt đới gió mùa D. Hoang mạc Câu 21: Sự thất thường trong chế độ mưa ở môi trường nhiệt đới gió mùa đã gây ra thiên tai nào sau đây? A. động đất, sóng thần. B. bão, lốc. C. hạn hán, lũ lụt. D. núi lửa. Câu 22: Các vùng rộng lớn như rừng rậm xích đạo, các hoang mạc rất ít người sinh sống do A. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt. B. chính sách phân bố dân cư của châu lục. C. sự thống trị của các nước chủ nghĩa thực dân. D. có nhiều thiên tai (động đất, núi lửa, ) xảy ra. Câu 23. Nóng quanh năm, có thời kì khô hạn, càng gần chí tuyến thời kì khô hạn càng kéo dài là đặc điểm khí hậu của môi trường A. xích đạo ẩm. B. nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới. D. ôn đới lục địa. Câu 24. Dân số ở đới nóng chiếm khoảng A. gần 50% dân số thế giới. B. 55% dân số thế giới. C. 60% dân số thế giới. D. 70% dân số thế giới. Câu 25. Xa-van là tên gọi khác của thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng rậm nhiệt đới. B. Đồng rêu. C. Đồng cỏ ôn đới. . D. Đồng cỏ nhiệt đới. Câu 26. Hai khu vực điển hình của môi trường nhiệt đới gió mùa là A. Đông Á, Nam Á B. Đông Á, Đông Nam Á C. Tây Nam Á, Đông Á. D. Đông Nam Á, Nam Á Câu 27. Phương tiện chủ yếu dùng để vận chuyển hàng hóa và buôn bán qua hoang mạc là A.bò B. ngựa C. lạc đà D. voi Câu 28. Tại sao diện tích xa-van và nửa hoang mạc ở vùng nhiệt đới đang ngày càng mở rộng? A. Do lượng mưa ít B. Do lượng mưa ít và do con người phá rừng. - 2 -
  3. C. Do lũ lụt D. Do lượng mưa nhiều Câu 29. Phần lớn các hoang mạc phân bố ở A. châu Phi và châu Á. B. hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. C. châu Phi. D. châu Âu và nằm sâu trong nội địa. Câu 30. Nhiệt độ ở hoang mạc có đặc điểm: A. ngày và đêm nhiệt độ ít thay đổi. B. nhiệt độ trung bình năm rất thấp. C. sự chênh lệch nhiệt độ giữa các mùa không đáng kể. D. sự chênh lệch nhiệt độ giữa ngày và đêm rất lớn. Câu 31: Môi trường ôn đới hải dương có mùa đông ấm, mùa hạ mát, ẩm ướt quanh năm vì A. nằm gần biển và đại dương. B. gió tây ôn đới mang không khí ẩm, ấm của dòng biển nóng từ hải dương vào C. khối khí lạnh từ vĩ độ cao tràn xuống D. khối khí nóng từ vĩ độ thấp tràn lên. Câu 32: Nguyên nhân chính gây ô nhiễm môi trường không khí ở đới ôn hòa là A. sử dụng nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp. B. chất thải sinh hoạt. C. sự phát triển công nghiệp và các phương tiện giao thông. D. sự suy giảm diện tích rừng. Câu 33: Tính chất chung của khí hậu các hoang mạc trên thế giới là gì? A. rất nóng B. rất lạnh giá C. rất khô hạn và khắc nghiệt D. biên độ nhiệt thấp. Câu 34. Đặc điểm nào sao đây không đúng với cảnh quan rừng rậm xanh quanh năm? A. Cây cối xanh quanh năm B. Cây có nhiều tầng C. . Cây cối thưa thớt D. Chim thú phong phú Câu 35. Môi trường nào có lượng mưa lớn và quanh năm? A . Nhiệt đới gió mùa B. Xích đạo ẩm C. Hoang mạc D. Nhiệt đới Câu 36. Bò sát và côn trùng thích nghi với môi trường hoang mạc bằng cách A. chịu đói, chịu khát giỏi, có khả năng đi xa. B. dự trữ nước trong cơ thể. C. vùi mình trong cát, hốc đá; kiếm ăn vào ban đêm. D. rút ngắn chu kì sinh trưởng. Câu 37: Đặc điểm khí hậu nào đúng nhất cho môi trường nhiệt đới gió mùa? A. Lạnh quanh năm B. Mưa quanh năm C. Ổn định D. Thời tiết thất thường Câu 38. Nguồn nước chính của các ốc đảo trong hoang mạc giúp cho thực vật phát triển được là từ A. nước mưa B. nước hồ C. nước ngầm D. nước sông. Câu 39 : Trên thế giới tỷ lệ người dân sống ở đô thị và nông thôn ngày càng thay đổi theo hướng A. tăng ở đô thị, giảm ở nông thôn. B. giảm ở đô thị, tăng ở nông thôn. C. tăng cả đô thị và nông thôn. D. giảm ở cả đô thị và nông thôn Câu 40. Siêu đô thị nào dưới đây không thuộc đới nóng? A. La-gốt. B. Niu- I-ooc. C. Mum-bai. D. Ma-ni-la. Câu 41. Khu vực nào sau đây có dân cư thưa thớt? A. Đông Nam Bra-xin. B. Tây Âu và Trung Âu. C. Đông Nam Á. D. Bắc Á và Bắc Phi. Câu 42. Môi trường nhiệt đới nằm trong khoảng - 3 -
  4. A. giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam. B. vĩ tuyến 50 đến chí tuyến Bắc (Nam). C. vĩ tuyến 50B đến vòng cực Bắc. D. chí tuyến Nam đến vĩ tuyến 400N. Câu 43. Hình dáng của tháp tuổi không thể hiện được A. các độ tuổi của dân số. B. số lượng nam và nữ. C. số người sinh, tử của một năm. D. số người dưới tuổi lao động. Câu 44. Thảm thực vật nào sau đây không thuộc môi trường nhiệt đới gió mùa? A. Rừng cây rụng lá vào mùa khô. B. Đồng cỏ cao nhiệt đới. C. Rừng ngập mặn. D. Rừng rậm xanh quanh năm Câu 45. Sự phân hóa đầy đủ 4 mùa và rõ rệt nhất chỉ xuất hiện ở môi trường nào sau đây? A. Đới nóng. B. Đới lạnh. C. Đới ôn hòa. D. Hoang mạc. Câu 46. Dân số thường được biểu thị cụ thể bằng A. cơ cấu dân số. B. tháp dân số. C. mật độ dân số. D. tỉ lệ giới tính Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với môi trường nhiệt đới? A. Càng xa xích đạo, lượng mưa càng tăng B. Càng xa xích đạo, thực vật càng thưa. C. Càng gần chí tuyến, biên độ nhiệt càng lớn. D. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao. Câu 48. Quang cảnh của môi trường nhiệt đới thay đổi dần về 2 chí tuyến theo thứ tự A. Xavan -> rừng thưa -> nửa hoang mạc B. Rừng thưa -> xavan -> nửa hoang mạc C. Nửa hoang mạc -> xa van -> rừng thưa D. Rừng thưa -> nửa hoang mạc -> xa van Câu 49 : Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất thế giới? A. Châu Âu B. Châu Mĩ C. Châu Phi D. Châu Á Câu 50: Đặc điểm của khí hậu môi trường nhiệt đới là A. mưa ít, nhiệt độ cao. B. mưa nhiều, nhiệt độ thấp C. mưa nhiều, nhiệt độ cao về chí tuyến D. mưa khá nhiều, nhiệt độ cao, càng về chí tuyến lượng mưa càng giảm. HẾT - 4 -