40 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì II Tin học 6

pdf 4 trang Bách Hào 07/08/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì II Tin học 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf40_cau_trac_nghiem_on_tap_giua_hoc_ki_ii_tin_hoc_6.pdf

Nội dung text: 40 Câu trắc nghiệm ôn tập giữa học kì II Tin học 6

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KỲ II TIN HỌC 6 BÀI 10: SƠ ĐỒ TƯ DUY Câu 1: Sơ đồ tư duy là gì? A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng. B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng. C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà. D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi. Câu 2: Phát biểu nào KHÔNG PHẢI là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian rộng mở, dễ sửa chữa, thêm bớt nội dung. B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người. C. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ. D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác. Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. B. Hạn chế khả năng sáng tạo. C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cứ đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm. D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người. Câu 4: Người ta thường dùng sơ đồ tư duy để: A. học các kiến thức mới. B. không cần phải suy nghĩ gì thêm khi học tập. C. ghi nhớ tốt hơn. D. bảo vệ thông tin cá nhân. Câu 5: Ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy thủ công trên giấy là gì? A. Dễ sắp xếp, bố trí, thay đổi, thêm bớt nội dung. B. Sản phẩm tạo ra dễ dàng sử dụng cho các mục đích khác nhau. C. Sản phẩm tạo ra nhanh chóng, dễ dàng chia sẻ cho nhiều người ở các địa điểm khác nhau. D. Có thể thực hiện ở bất cứ đâu, chỉ cần giấy và bút. Thể hiện được phong cách riêng của người tạo. Câu 6: Đâu không phải là hạn chế khi vẽ sơ đồ tư duy thủ công trên giấy? A. Dễ bị bẩn, nhàu. B. Có thể bị vẽ sai và thay đổi giấy nhiều lần. C. Sơ đồ khó nhìn hơn, không thể đưa vào các bản trình chiếu. D. Cần phải có thiết bị mới thực hiện được. Câu 7: Sơ đồ tư duy không hỗ trợ được em điều gì trong học tập? A. hệ thống hóa kiến thức, tìm ra mối liên hệ giữa các kiến thức B. sáng tạo, giải quyết các vấn đề trong học tập C. ghi nhớ nhanh các kiến thức đã học D. ghi nhớ lời giảng của thầy cô Câu 8: Hãy sắp xếp các bước tạo sơ đồ tư duy: 1. Viết chủ đề chính ở giữa tờ giấy. Dùng hình chữ nhật, elip hay bất cứ hình gì em muốn bao xung quanh chủ đề chính. 2. Phát triển thông tin chi tiết cho mỗi chủ đề nhánh, lưu ý sử dụng từ khoá hoặc hình ảnh. 3. Từ chủ đề chính, vẽ các chủ đề nhánh. 4. Có thể tạo thêm nhánh con khi bổ sung thông tin vì sơ đồ tư duy có thể mở rộng về mọi phía. A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 1 - 3 - 2 – 4 C. 4 - 3 - 1 – 2 D. 4 - 1 - 2 – 3 Câu 9: Trong sơ đồ tư duy sau:
  2. Trong sơ đồ trên có bao nhiêu chủ đề nhánh: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 BÀI 11: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Câu 10: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề? A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề Câu 11: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là: A. A1 B. A2 C. A3 D. A4 Câu 12: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo? A. Page layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 13: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font và chọn cỡ chữ trong ô: A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps Câu 14: Trong phầm mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để: A. chọn hướng trang đứng B. chọn hướng trang ngang C. chọn lề trang D. chọn lề đoạn văn bản Câu 15: Các lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong nhóm lệnh nào trên phần mềm soạn thảo? A. Page Layout B. Design C. Paragraph D. Font Câu 16: Để in trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh: A. File→ Page Setup B. Edit → Page Setup C. File → Print D. Format → Print Câu 17: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation B. Size C. Margins D. Columns Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Phần mềm soạn thảo văn bản chỉ có thể cài đặt được trên máy tính. B. Em không thể làm việc cộng tác với người khác trên cùng một văn bản ở bất cứ đâu. C. Có nhiều loại phần mềm soạn thảo văn bản khác nhau. D. Em không thể chỉnh sửa lại văn bản sau khi đã lưu. Câu 19: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản D. Nhấn phím Enter Câu 20: Thao tác nào sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản? A. Nhập số trang cần in B. Chọn khổ giấy in C. Thay đổi lề của đoạn văn bản D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in Câu 21: Muốn chèn hình ảnh vào văn bản, ta thực hiện lệnh nào sau đây: A. Insert -> Clip Art B. Insert -> Shape C. Insert -> Picture D. Insert -> SmartArt Câu 22: Bạn An đang định in trang văn bản, theo em khi đang ở chế độ in, An có thể làm gì? A. Xem tất cả các trang văn bản B. Chỉ có thể thấy trang văn bản mà An đang làm việc C. Chỉ có thể thấy các trang không chứa hình ảnh D. Chỉ có thể thấy trang đầu tiên của văn bản Câu 23: Ý nghĩa của các nội dung được khoanh đỏ trong hình dưới đây là: A. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm B. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm C. Cho biết lề trên và lề dưới là 3.0cm, lề trái và lề phải là 3.0cm D. Cho biết lề trên và lề dưới là 2.0cm, lề trái và lề phải là 2.0cm
  3. Câu 24: Bạn Minh đã soạn thảo một câu ca dao và định dạng văn bản như Hình 11. Theo em, bạn Minh đã sử dụng những lệnh nào để căn chỉnh lề của các đoạn văn bản? A. Căn lề giữa, căn lề trái, căn lề phải B. Căn thẳng hai lề, căn lề trái, căn lề phải C. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và tăng mức thụt lề, căn thẳng lề phải D. Căn lề giữa, căn thẳng lề trái và giảm mức thụt lề, căn thẳng lề phải Câu 25: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây? A. Ctrl + I B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + B Câu 26: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+L B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+U BÀI 12: TRÌNH BÀY THÔNG TIN Ở DẠNG BẢNG Câu 27: Để căn chỉnh lề, hướng của văn bản trong ô bạn cần sử dụng nhóm lệnh: A. Cell size B. Alignment C. Rows & colunms D. Merge Câu 28: Trình bày thông tin ở dạng bảng giúp em: A. biết được nguồn gốc thông tin để có thể dễ dàng tìm kiếm và tổng hợp thông tin B. tạo và định dạng văn bản C. có thể tìm kiếm và sao chép mọi thông tin D. trình bày thông tin một cách cô đọng, có thể dễ dàng tìm kiếm, so sánh, tổng hợp được thông tin. Câu 29: Cho các bước tạo bảng: a. Chọn nút tam giác nhỏ bên dưới Table b. Di chuyển chuột từ góc trên, bên trái cửa sổ Insert Table để chọn số cột, số hàng. c. Chọn Insert Trật tự sắp xếp các bước đúng: A. a – b – c B. b – c – a C. a – c – b D. c – a – b Câu 30: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím. Câu 31: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng. Câu 32: Độ rộng của cột và hàng sau khi được tạo: A. luôn luôn bằng nhau B. không thể thay đổi C. có thể thay đổi D. có thể bằng nhau nhưng không thể thay đổi Câu 33: Nếu muốn tạo bảng nhiều cột, hàng hơn ta thực hiện như thế nào? A. Insert -> Table -> Quick Tables B. Insert -> Table -> Insert Table C. Insert -> Table -> Drawtable D. Insert -> Table -> Excel Speadsheet Câu 34: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,
  4. Câu 35: Ý nào sau đây chưa đúng: A. Delete Columns: Xoá cột đã chọn B. Delete Rows: Xoá hàng đã chọn C. Split Cells: Thêm ô D. Merge Cells: Gộp nhiều ô thành một ô Câu 36: Trong phần mềm soạn thảo, thực hiện các thao tác như hình bên dưới để: A. chèn thêm một cột vào bên trái B. chèn thêm hàng vào bên phải C. chèm thêm cột vào bên phải D. chèn thêm hàng vào bên trái Câu 37: Bạn Lan đã nhập số hàng và số cột như hình bên dưới để tách một ô thành nhiều ô A. 2 cột, 2 hàng B. 1 cột, 2 hàng C. 1 cột, 1 hàng D. 2 cột, 1 hàng Câu 38: Bạn An đã nhập số hàng, số cột như hình để tạo bảng. Bảng được tạo sẽ có: A. 4 cột, 35 hàng B. 35 cột, 4 hàng C. 35 cột, 35 hàng D. 4 cột, 4 hàng Câu 39: Trong nhóm lệnh Alignment của thẻ ngữ cảnh Table Tools/Layout, dũ’ liệu trong ô được căn chỉnh theo hai chiều dọc và ngang. Căn theo chiều dọc có 3 lựa chọn: trên, giữa, dưới. Căn theo chiều ngang cũng có 3 lựa chọn: trái, giữa, phải. Hình ảnh trực quan cho các lựa chọn căn chỉnh dữ liệu của ô được thể hiện trong bảng sau: Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình sau: Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment: A. Trên, Trái. B. Trên, Giữa. C. Trên, Phải. D. Giữa, Giữa. Câu 40: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.