40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I Tin học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I Tin học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
40_cau_trac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_i_tin_hoc_9_nam_hoc_20.docx
Nội dung text: 40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì I Tin học 9 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM - TIN HỌC 9 NĂM HỌC 2022 – 2023 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. HTML. B. HTLM. C. PASCAL. D. ISP. Câu 2: Thư điện tử là: A. một ứng dụng của Internet không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. B. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư qua đường bưu điện. C. một ứng dụng của máy tính không cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. D. một ứng dụng của Internet cho phép người gửi và nhận thư trên mạng máy tính. Câu 3: Địa chỉ thư điện tử có dạng A. @ . B. @ . C. @ . D. @ . Câu 4: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng : Gõ từ khoá vào ô dành để nhập từ khoá. Truy cập vào máy tìm kiếm. Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm. Nháy vào liên kết chứa thông tin. A. --- B. - -- C. --- D. -- - Câu 5: Virus máy tính là gì? A. Một loại bệnh có thể lây cho người dùng máy tính khi truy cập Internet. B. Một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác. C. Một người tìm cách truy cập vào máy tính của người khác để sao chép các tệp một cách không hợp lệ. D. Một chương trình máy tính. Câu 6: Virus không thể lây lan qua con đường nào sau đây? A. Qua việc cài đặt các phần mềm có bản quyền. B. Qua việc phần mềm bẻ khóa, sao chép lậu. C. Qua các thiết bị nhớ di động. D. Qua thư điện tử. Câu 7: Xã hội tin học hóa: A. là xã hội đưa tin học vào dạy trong nhà trường. B. là trong xã hội tin học là điều quan trọng nhất. C. là xã hội mà trong đó các hoạt động được điều hành bởi hệ thống tin học. D. là xã hội mà trong đó các hoạt động hội không liên quan đến hệ thống tin học. Câu 8: Thế nào là nền kinh tế tri thức? A. Là nền kinh tế dựa vào lao động chân tay. B. Là nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa trên cơ sở ứng dụng tin học. C. Là nền kinh tế sản xuất chủ yếu bằng máy tính. D. Là nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào tri thức, trên cơ sở ứng dụng tin học và máy tính. Câu 9: Tiền đề quyết định cho sự phát triển nền kinh tế tri thức là? A. Tin học. B. Máy tính. C. Internet. D. Xã hội tin học hóa. Câu 10: Bố trí nội dung trên trang chiếu có nghĩa là: A. sắp xếp vị trí các đối tượng trên trang chiếu cũng như các thiết đặt định dạng. B. quy định số lượng ảnh được chèn vào trang chiếu. C. quy định số lượng các trang chiếu. D. trình bày văn bản trên trang chiếu bằng chữ đậm.
- Câu 11: Có mấy kiểu khung văn bản? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 12: Nên làm gì để bảo vệ thông tin máy tính? A. Không lưu thông tin trên ổ đĩa cứng. B. Không lưu thông tin trên thiết bị nhớ flash. C. Sao lưu dữ liệu và phòng chống virus. D. Sao lưu dữ liệu. Câu 13: Phần mềm trình chiếu là: A. Kompozer. B. Microsoft Word. C. Audacity. D. Microsoft PowerPoint. Câu 14: Để hiển thị bài trình chiếu ở chế độ soạn thảo, ta nháy chọn nút lệnh nào? A. B. C. D. Câu 15: Biểu tượng nào sau đây có tác dụng trình chiếu? A. B. C. D. Câu 16: Trang đầu tiên cho biết chủ đề của bài trình chiếu được gọi là: A. trang nội dung. B. trang văn bản. C. trang chiếu. D. trang tiêu đề. Câu 17: Để chèn thêm trang chiếu mới, ta chọn lệnh: A. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Home. B. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Insert. C. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Design. D. New Slide trong nhóm Slides trên dải lệnh Slide Show. Câu 18: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng chính của virus? A. Không thể bị diệt. B. Tự nhân bản. C. Lây nhiễm không cần phải kích hoạt. D. Làm hỏng phần cứng máy tính. Câu 19: Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là: A. Luôn cảnh giác virus trên chính những đường lây lan của chúng. B. Luôn cảnh giác và ngăn chặn sao chép tệp. C. Luôn cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. D. Luôn ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng. Câu 20: Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? A. Không có trách nhiệm đối với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet. B. Xây dựng phong cách sống không lành mạnh. C. Không bảo vệ thông tin và các tài nguyên mang thông tin. D. Có ý thức bảo vệ thông tin và các tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người và của toàn xã hội. 2. THÔNG HIỂU: Câu 21: Trong hệ thống thư điện tử, thành phần nào đóng vai trò là bưu điện? A. Tài khoản thư điện tử. B. Máy chủ thư điện tử. C. Mạng máy tính. D. Máy tính. Câu 22: Chọn phát biểu ĐÚNG trong các phát biểu sau? A. Chỉ cần một phần mềm diệt virus là có thể tiêu diệt tất cả virus máy tính. B. Một phần mềm diệt virus chỉ diệt được duy nhất một loại virus máy tính. C. Máy tính không kết nối Internet thì không bị nhiễm virus. D. Tại một thời điểm, một phần mềm diệt virus chỉ diệt được một số virus nhất định. Câu 23: Trong một phòng làm việc có nhiều máy tính nhưng chỉ có một máy in, cách nào sau đây hợp lí để in ấn các văn bản ở nhiều máy tính khi chỉ có một máy in? A. Sao chép văn bản đến máy tính có máy in. B. Máy tính nào cần in thì cắm máy in vào.
- C. Mua thêm máy in. D. Kết nối các máy tính thành mạng để chia sẻ tài nguyên. Câu 24: Khi em tìm được nhiều tài liệu hay trên Internet, em muốn gửi tài liệu đó cho các bạn ở nơi xa, em sẽ sử dụng dịch vụ nào trên Internet? A. Thương mại điện tử. B. Thư điện tử. C. Hội thảo trực tuyến. D. Đào tạo qua mạng. Câu 25: Khi em muốn tìm hiểu một vấn đề nào đó thì em sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet? A. Tìm kiếm thông tin trên Internet. B. Tổ chức và khai thác thông tin trên Web. C. Thư điện tử. D. Hội thảo trực tuyến. Câu 26: Khi không sử dụng hộp thư nữa, để không bị người khác sử dụng ta cần đóng hộp thư bằng cách: A. Nháy chuột vào nút Đăng nhập. B. Thoát khỏi Internet. C. Nháy chuột vào nút Đăng xuất. D. Truy cập vào một trang Web khác. Câu 27: Trường hợp nào sau đây là mặt trái của tin học và máy tính? A. Mất nhiều thời gian cho việc truy cập Internet. B. Nghiện game online, ảnh hưởng đến an ninh xã hội. C. Khó khăn trong việc sử dụng phần mềm. D. Tăng thêm nhiều chi phí trong gia đình. Câu 28: Dải lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo các hiệu ứng chuyển động cho đối tượng trên trang chiếu? A. Transitions. B. Home. C. Design. D. Animations. Câu 29: Dải lệnh nào gồm các lệnh dùng để thiết đặt bài trình chiếu? A. Design. B. Home. C. Transitions. D. Animations. Câu 30: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu: A. Bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm. B. Bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên. C. Tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp. D. Tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh. 3. VẬN DỤNG THẤP: Câu 31: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ website? A. phuongnam@gmail.com B. phuongnam@yahoo.com C. Vietnamnet.vn D. phuongnam@outlook.com Câu 32: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. thutrang@gmail.com B. www.vnexpress C. D. Câu 33: Trong số các hoạt động dưới đây, hoạt động nào KHÔNG PHẢI là hoạt động trình bày? A. Thầy giáo giảng bài trên lớp. B. Em phổ biến kinh nghiệm học tập của mình cho các bạn cùng nghe. C. Cô hướng dẫn viên trong Viện Bảo tàng giới thiệu cho khách tham quan về sự tiến hóa của các loài động vật. D. Ghi bài vào vở. Câu 34: Muốn lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào? A. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save. B. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save. C. File / Lưu thành ... / Chọn thư mục cần lưu / Save. D. Nháy nút phải chuột vào hình ảnh / Chọn Lưu hình ảnh thành... / Chọn thư mục cần lưu / Save.
- Câu 35: Sau khi đã chọn một số đối tượng trên slide hiện hành, nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ làm mất đi các đối tượng đó? A. Alt + X. B. Shift + X. C. Ctrl + X. D. Ctrl + Shift + X. Câu 36: Mẫu bố trí sau dùng để: A. trang trắng cho người dùng tự trang trí. B. mẫu bố trí dùng để so sánh. C. trang tiêu đề. D. tiêu đề, nội dung được bố trí thành 2 cột. Câu 37: Chọn các phát biểu SAI trong các câu sau đây: A. Phần mềm trình chiếu được ứng dụng trong dạy và học, trong các bài kiểm tra, ... B. Phần mềm trình chiếu được dùng để tạo trang tính và thực hiện các tính toán trên đó. C. Phần mềm trình chiếu được dùng trong việc tạo ra các album ảnh, album ca nhạc. D. Phần mềm trình chiếu được dùng để in tờ rơi quảng cáo. Câu 38: Trang web nào sau đây là máy tìm kiếm thông tin trên Internet? A. B. C. D. Câu 39: Website nào sau đây không cung cấp dịch vụ thư điện tử? A. B. C. D. Câu 40: Phần mềm nào sau đây KHÔNG PHẢI là trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Outlook Explorer. D. Netscape Navigator.