40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Tin học 7 - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Bách Hào 07/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Tin học 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx40_cau_trac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_tin_hoc_7_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: 40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Tin học 7 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI TIN HỌC 7 (2022-2023) 1. NHẬN BIẾT Câu 1. Em hãy cho biết máy ảnh nhập thông tin dạng nào vào máy tính? A. Con số. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh. Câu 2: Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Micro. C. Màn hình. D. Loa. Câu 3. Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Không phải thiết bị vào - ra. Câu 4. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 5. Máy tính cần phải có những thành phần nào để hỗ trợ con người xử lí thông tin? A. Thiết bị vào, thiết bị ra, bộ xử lí và bộ nhớ. B. Màn hình máy tính, micro. C. Thiết bị nghe, nhìn D. Bàn phím và chuột. Câu 6. Phần mở rộng của mỗi loại tệp bao gồm: A. những kí tự sau dấu chấm cuối cùng trong tên tệp. B. những kí tự trong tên tập. C. loại tệp nào cũng cho biết phần mềm ứng dụng nào có thể được dùng với nó. D. những kí tự sau dấu hai chấm cuối cùng trong tên tệp. Câu 7. Sau khi kết nối các thiết bị phần cứng như bàn phím, màn hình, chuột... vào thân máy chứa bộ xử lí. A. Máy tính vẫn chưa hoạt động được. B. Máy tính còn cần phải có phần mềm để hoạt động. C. Máy tính đã có thể bắt đầu hoạt động bình thường. D. Máy tính cần phải cài đặt phần mềm diệt virus mới có thể hoạt động. Câu 8. Những thiết bị nào sau đây cần phải có hệ điều hành để có thể cài đặt và chạy những ứng dụng khác? A. Máy in. . B. Máy quét. C. Máy tính để bàn. D. Máy hút bụi. Câu 9. Mỗi phần mềm ứng dụng hỗ trợ tạo và xử lí một số loại dữ liệu nhất định, với định dạng tệp riêng, được nhận ra nhờ. A. Phần mở rộng. B. Phần cứng. C. Phần mềm. D. Phần mền mạng. Câu 10. Mật khẩu mạnh thường là dãy: A. dài ít nhất bốn kí tự. B. bao gồm cả chữ số, chữ in hoa, chữ thường và các kí hiệu đặc biệt như @,... C. là một từ thông thường. D. có kí tự đặt biêt. Câu 11. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng, khi đặt tên thư mục và tập tin A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay tên thú cưng. B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và đề biết trong đó chứa gì.
  2. C. Đặt tên giống như trong ví dụ của sách giáo khoa. D. Đặt tên tuỳ ý, không cần theo quy tắc gì. Câu 12. Một số biện pháp bảo vệ dữ liệu máy tính là gì? A. Dữ liệu không cần sao lưu thường xuyên lên thiết bị lưu trữ ngoài máy tính. B. Việc đặt mật khẩu cho tài khoản người sử dụng trên máy tính và trên Internet sẽ gây khó khăn cho việc truy cập. C. Không bật chế độ bảo vệ máy tính của phần mềm diệt virus. D. Dữ liệu cần được sao lưu thường xuyên lên thiết bị lưu trữ ngoài máy tính chứa dữ liệu gốc để tránh bị mất hoặc bị hỏng dữ liệu. Câu 13. Vai trò của phần mềm diệt virus là gì? A. Việc cài đặt phần mềm virus sẽ làm máy tính chạy chậm. B. Phát hiện và chặn các cuộc tấn công từ phần mềm độc hại. C. Dữ liệu không được bảo vệ an toàn. D. Cài đặt phần mềm diệt virus tốn chi phí. Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai về hậu quả của việc nghiện Internet? A. Giúp cho đầu óc tỉnh táo hơn, cơ thể khỏe mạnh hơn. B. Thị lực, sức khỏe và kết quả học tập giảm sút. C. Bị phụ thuộc vào thế giới ảo, thờ ơ, vô cảm với xung quanh, dễ bị tự kỉ, trầm cảm. D. Ít vận động thể chất, ngại giao lưu, ngại trò chuyện. Câu 15. Đối với học sinh, cách tốt nhất nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. C. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 16. Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 17. Hoạt động nào sau đây dễ gây nghiện Internet? A. Đọc tin tức. B. Sử dụng mạng xã hội. C. Học tập trực tuyến. D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử. Câu 18. Cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi truy cập một trang web có nội dung xấu? A. Tiếp tục truy cập vào trang web đó. B. Đóng ngay trang web đó. C. Đề nghị bố mẹ thầy cô, người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó. D. Gửi trang web đó cho bạn bè xem. Câu 19. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. B. Là một vùng trên bảng tính. C. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. D. Là vùng dữ liệu hình chữ nhật. Câu 20. Vùng dữ liệu trên bảng tính có hình gì? A. Hình tam giác. B. Hình chữ nhật. C. Hình tròn. D. Có thể là hình bất kì. 2. THÔNG HIỂU Câu 21. Đâu là phần mềm bảo vệ máy tính tránh được virus máy tính? A. Windows Defender. B. Mozilla Firefox.
  3. C. Microsoft Windows. D. Microsoft Word. Câu 22: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Ô tính. B. Trang tính. C. Hộp địa chỉ. D. Bảng tính. Câu 23. Những việc nào sau đây là không nên làm trong quá trình sử dụng thiết bị máy tính? A. Đọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng thiết bị. B. Giữ bàn tay khô, sạch khi sử dụng máy tính. C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng. D. Lau màn hình và thân máy bằng giẽ lau ướt. Câu 24. Tệp có phần mở rộng.exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tập này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 25. Tệp chương trình máy tính trong hệ điều hành Windows thường có phần mở rộng? A. .exe B. @bat C. !msi. D. com. Câu 26. Khi nhập dữ liệu số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. căn trái. B. căn phải. C. căn giữa. D. căn đều hai bên. Câu 27. Để lưu trang tính ta chọn lệnh A. File / New. B. File / Open. C. File / Exit. D. File / Save. Câu 28. Mỗi bảng tính gồm có bao nhiêu trang tính? A. 1 trang tính. B. 3 trang tính. C. 10 trang tính. D. Có thể có nhiều trang tính. Câu 29. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 30. Dữ liệu kí tự khi nhập vào ô tính sẽ căn như thế nào? A. Luôn căn trái. B. Luôn căn giữa. C. Luôn căn phải. 3. VẬN DỤNG THẤP Câu 31. Khi nhập công thức hay hàm vào ô tính thì “dấu gì” sẽ được gõ đầu tiên? A. Dấu hai chấm (:). B. Dấu bằng (=). C. Dấu nhân (*). D. Dấu chia (/). D. Tuỳ thuộc vào kết quả tính toán của công thức là số, văn bản hay ngày tháng. Câu 32. Kí hiệu phép chia trong Excel là? A. + B. * C. / D. – Câu 33. Vùng A5:B10 có bao nhiêu ô tính A. 10 ô tính. B. 11 ô tính. C. 12 ô tính. D. 13 ô tính. Câu 34. Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây là sai?
  4. A. = 5^2 + 6 *101. B. =6*(3+2). C. = 2(3+4). D. =1^2 + 2^2. Câu 35. Để chỉnh dữ liệu vừa khít với dữ liệu trong cột, ta thực hiện thao tác: A. nháy chuột trên vạch phân cách hàng. B. nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột. C. nháy chuột trên vạch phân cách cột. D. nháy đúp chuột trên vạch phân cách hàng. Câu 36. Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím A. Enter. B. Shift. C. Alt. D. Capslock. Câu 37. Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. Câu 38. Sheet 1, Sheet 2, Sheet 3, ... là: A. tên của tệp tin bảng tính.B. tên của các trang tính. C. tên của các cột trong bảng tính. D. tên của các hàng trong bảng tính. Câu 39. Trên trang tính để định dạng dữ liệu em sử dụng các lệnh: A. font và Alignment của lệnh Home. B. font và Alignment trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Home. C. font và Alignment trong nhóm lệnh Clipboard trên dải lệnh Insert. D. font và Alignment trong nhóm lệnh Cells trên dải lệnh Insert. Câu 40. Tên mặc định của tài liệu khi khởi động MS Excel là? A. Sheet1. B. Book1. C. Document1. D. Presentation1.