40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Tin học 6 - Năm học 2022-2023

docx 4 trang Bách Hào 07/08/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Tin học 6 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx40_cau_trac_nghiem_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_tin_hoc_6_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: 40 Câu trắc nghiệm ôn tập cuối học kì 1 Tin học 6 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TIN HỌC 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 1. NHẬN BIẾT Câu 1: Thông tin là gì? A. Vật chứa dữ liệu. B. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, C. Những gì đemlại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình. D. Các con số. Câu 2: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào máy tính là gì? A. Thông tin máy tính. B. Thông tin vào. C. Thông tin ra. D. Dữ liệu được lưu trữ. Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte. B. Digit. C. Kilobyte. D. Bit. Câu 4: Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. đầu vào, đầu ra. B. thu nhận, lưu trữ, xử lí, truyền. C. nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. mở bài, thân bài, kết luận. Câu 5: Thiết bị nào sau đây của máy tính được ví như bộ não của con người? A.Màn hình. B. Chuột. C. Bàn phím. D. CPU. Câu 6: Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì? A. Thu nhận thông tin. B. Hiển thị thông tin. C. Lưu trữ thông tin. D. Xử lí thông tin. Câu 7: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng: A. thông tin. B. dãy bit. C. số thập phân. D. các kí tự. Câu 8: Dãy bit là gì? A. Là âm thanh phát ra từ máy tính. B. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9. C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. Là dãy những kí hiệu 0 và 1. Câu 9: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là gì? A. Thể tích nhớ. B. Năng lực nhớ. C. Dung lượng nhớ. D. Khối lượng nhớ. Câu 10: Một mạng máy tính gồm: A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B nhiều máy tính được kết nối với nhau. C. một số máy tính bàn. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà. Câu 11: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ: A. máy in. B. máy quét. C. bàn phím và chuột. D. dữ liệu.
  2. Câu 12: Mạng máy tính gồm các thành phần: A. máy tính và thiết bị kết nối. B. máy tính và phần mềm mạng. C. thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. B. thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 13: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi: A. một máy tính khác. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. người quản trị mạng máy tính. Câu 14: Khi sử dụng lại các thông tin trên mạng cần lưu ý đến vấn đề là: A. bản quyền. B. các từ khóa liên quan đến trang web. C. địa chỉ của trang web. D. các từ khóa liên quan đến thông tin cần tìm. Câu 15: World Wide Web là gì? A.Một trò chơi máy tính. B. Một phần mềm máy tính. C. Một hệ thống các webside trên in ternet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. D.Tên khác của Internet. Câu 16: Mỗi website bắt buộc phải có: A.tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. một địa chỉ truy cập. C. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D.địa chỉ thư điện tử. Câu 17: Phần mềm được sử dụng để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên internet được gọi là: A. Trình soạn thảo web. B. Trình lướt web. C. Trình thiết kế web. D. Trình duyệt web. Câu 18: Máy tìm kiếm là gì? A.Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho internet. D.Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên internet. Câu 19 Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách kiên kết dưới dạng nào? A.văn bản. B. hình ảnh. C. video. D. văn bản, hình ảnh, video .
  3. Câu 20: Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A Google. B. Word. C. Windows Explorer. D. Excel. 2. THÔNG HIỂU Câu 21: Công cụ nào sau đây không phải là vật mang tin? A. Giấy. B. Cuộn phim. C. Thẻ nhớ. D. Xô, chậu. Câu 22: Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ C. Xử lí. D. Truyền. Câu 23: Có bao nhiêu “byte” tạo thành một “kilobyte”? A. 8 B. 64 C. 1024 D. 2048 Câu 24: Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu cuối ? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 25: Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 26: Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. D. Một cách tuỳ ý. Câu 27: Trong các tên sau đây, tên nào không phải là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 28: Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm. B. danh sách các liên kết trỏ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. C. danh sách trang chủ của các website có liên quan. D. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. Câu 29: Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. B. nhờ người khác tìm hộ. C. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. D. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa. Câu 30: Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. www \\ tienphong.vn C. D. https \\: www. tienphong.vn
  4. 3.VẬN DỤNG THẤP Câu 31: Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB B. 1024 MB C. 2048 MB D. 2048 GB Câu 32: Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh B. 4 nghìn ảnh C. 8 nghìn ảnh D. 8 triệu ảnh Câu 33: Một quyển sách A gồm 200 trang nếu lưu trữ trên đĩa chiếm khoảng 5MB. Hỏi 1 đĩa cứng 40GB thì có thể chứa khoảng bao nhiêu cuốn sách có dung lượng thông tin xấp xỉ cuốn sách A? A. 8000 B. 8129 C. 8291 D. 8192 Câu 34: Làm thế nào để kết nối Internet? A.Người dùng đǎng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được hỗ trợ cài đặt Internet. B. Người dùng đǎng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet để được cấp quyền truy cập Internet. C. Người dùng đǎng kí với một nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Internet. D.Wi-Fi. Câu 35: Để truy cập một trang web, thực hiện như sau: + B1: nhập địa chỉ của trang Web vào ô địa chỉ. + B2: nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. + B3. nhấn Enter. A. 1-2-3. B. 2-1-3. C. 1-3-2. D. 2-3-1. Câu 36: Bạn Thành đang cùng gia đình xem một bộ phim hoạt hình mà bạn yêu thích trên mạng. Theo em, bạn Thành sử dụng dịch vụ Internet nào? A. Thư điện tử. B. Mạng xã hội. C. Trình duyệt web. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 37: Một bạn học lớp em đã cùng gia đình chuyển đến thành phố khác sinh sống và học tập. Các bạn trong lớp muốn liên lạc với bạn ấy. Theo em, phương thức liên lạc nào sau đây thuận tiện và tiết kiệm chi phí nhất? A. gọi điện thoại. B. gọi video trực tuyến. C. gửi thư qua đường bưu điện. D. đi đến nhà bạn ấy. Câu 38: Muốn tìm kiếm lời bài hát nhanh và chuẩn xác nhất, em nên nhập từ khóa tìm kiếm là: A. “Tên bài hát”. B. “Tên bài hát” + “Karaoke”. C. “Tên bài hát” + “Lời bài hát”. D. Một đoạn trong lời bài hát. Câu 39: Chọn nội dung cần sao chép, nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl +C. B. Ctrl + A. C. Ctrl + F. D. Ctrl + D. Câu 40: Gia đình Lan có 2 máy tính để bàn và 1 máy tính xách tay. Để phục vụ công việc của bố mẹ và học tập của Lan, các máy tính này thường được kết nối với nhau và kết nối với Internet thông qua một thiết bị là bộ định tuyến không dây. Ngoài ra, bố mẹ Lan cũng thường xuyên sử dụng điện thoại di động để truy cập Internet qua kết nối không dây này. Em hãy cho biết, thiết bị đầu cuối trong mô hình mạng gia đình nhà Lan là: A. 2 máy tính để bàn. B. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay. C. 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan. D. 2 máy tính để bàn, 1 máy tính xách tay, điện thoại di động của bố mẹ Lan.