40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022
Bạn đang xem tài liệu "40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
40_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_tin.pdf
Nội dung text: 40 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra cuối học kì 1 môn Tin học 6 - Năm học 2021-2022
- CÂU HỎI ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ MÔN TIN HỌC 6 NĂM HỌC: 2021 -2022 CHỦ ĐỀ 1 Câu 1. Thông tin là gì? A. Vật chứa dữ liệu. B. Các số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, C. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và chính bản thân mình. D. Các con số. Câu 2. Các hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền. C. Nhìn, nghe, suy đoán, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết luận. Câu 3. Thẻ nhớ nào có kích thước lưu trữ nhỏ nhất? A. B. C. D. Câu 4. Thao tác ghi nhớ và cất giữ tài liệu của con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử li thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 5. Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin? A. Thu nhận. B. Lưu trữ. C. Xử lí. D. Truyền. Câu 6. Lựa chọn phát biểu ĐÚNG: A. Thông tin chỉ được biểu diễn bằng văn bản nhờ các chữ cái. B. Thông tin có thể được biểu diễn chỉ bằng hai kí hiệu 0 và 1. C. Thông tin không thể được biểu diễn bằng các con số. D. Thông tin luôn được biểu diễn bằng hai kí hiệu 0 và 1.
- Câu 7. Bao nhiêu ‘bit’ tạo thành một ‘byte’? A. 8. B.9. C.32. D. 1024. Câu 8. Số 7 được biễu diễn theo dãy bit là: A. 111 B. 101 C. 110 D. 001 Câu 9. Một ổ cứng di động 2 TB có dung lượng nhớ tương đương bao nhiêu? A. 2048 KB. B. 1024 MB. C. 2048 MB. D. 2048 GB. Câu 10. Một thẻ nhớ 4 GB lưu trữ được khoảng bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 2 nghìn ảnh. B. 4 nghìn ảnh. C. 8 nghìn ảnh. D. 8 triệu ảnh. CHỦ ĐỀ 2 Câu 11. Một mạng máy tính gồm A. tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. một số máy tính bàn. C. hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau. D. tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một toà nhà. Câu 12. Thiết bị nào sau đây KHÔNG PHẢI là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Máy in. C. Bộ định tuyến. D. Máy quét. Câu 13. Mạng máy tính gồm các thành phần: A. Máy tính và thiết bị kết nối. B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. D. Máy tính và phần mềm mạng. Câu 14. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đầu cuối? A. Tivi. B. Bộ chuyển mạch. C. Bộ định tuyến. D. Sóng Wifi Câu 15. Thiết bị nào sau đây là thiết bị kết nối? A. Máy tính. B. Máy tính bảng. C. Bộ định tuyến. D. Tivi. Câu 16. Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một nước. C. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. D. Kết nối các máy tính trong một thành phố. Câu 17. Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
- A. người quản trị mạng máy tính. B. người quản trị mạng xã hội. C. nhà cung cấp dịch vụ Internet. D. một máy tính khác. Câu 18. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. C. Không thuộc quyền sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 19. Phát biểu nào sau đây KHÔNG PHẢI là lợi ích của việc sử dụng internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. B. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khoá học trực tuyến. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 20. Em hãy chọn công việc mà em có thể làm khi kết nối Internet? A. Học ngoại ngữ trực tuyến với người nước ngoài. B. Chơi đá bóng để nâng cao sức khỏe. C. Tìm kiếm tư liệu học tập trong thư viện trường. D. Đọc báo. CHỦ ĐỀ 3 Câu 21. Mỗi website bắt buộc phải có A. Tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. B. Một địa chỉ truy cập. C. Địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 22. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm. Câu 23. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virus. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. D. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. Câu 24. Từ khoá là gì? A. là từ mô tả chiếc chìa khoá. B. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp.
- C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. Câu 25. Địa chỉ thư điện tử có dạng: A. Tên đăng nhập @ Địa chỉ máy chủ thư điện tử. B. Tên đường phố @ Viết tắt của tên quốc gia. C. Tên người sử dụng & Tên máy chủ của thư điện tử. D. Tên đường phố # Viết tắt của tên quốc gia. Câu 26. Địa chỉ thư điện tử bắt buộc phải có kí hiệu nào? A. $. B. &. C. @. D. #. Câu 27. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. WWW wtienphong.vn C. D. https \\: WWW. tienphong.vn Câu 28. Trong các tên sau đây, tên nào KHÔNG PHẢI là tên của trình duyệt web? A. Internet Explorer. B. Mozilla Firefox. C. Google Chrome. D. Windows Explorer. Câu 29. Tên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Google. B. VMndows Explorer. C. Word. D. Excel. Câu 30. Em cần biết thông tin gì của người mà em muốn gửi thư điện tử cho họ? A. Địa chỉ nơi ở. B. Mật khẩu thư. C. Loại máy tính đang dùng. D. Địa chỉ thư điện tử. Câu 31. Khi tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm, kết quả là danh sách liên kết dưới dạng nào? A. Văn bản B. Hình ảnh. C. Video. D. Văn bản, hình ảnh, video. Câu 32. Nếu bạn đang xem một trang web và bạn muốn quay lại trang trước đó, bạn sẽ nháy chuột vào nút nào trên trình duyệt? A. B. C. → D. Câu 33. Nút lệnh trên trình duyệt web có nghĩa là A. xem lại trang hiện tại. B. quay về trang liền trước. C. đi đến trang liền sau D. quay về trang chủ Câu 34. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây KHÔNG ĐÚNG? A. khoa123@gmail.com B. minhtuan.gmail.com
- C. nmha@hnmu.edu.vn D. thuy39@yahoo.com Câu 35. Để tìm kiếm thông tin về Virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm nhất? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. CHỦ ĐỀ 4 Câu 36. Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình? A. Cho bạn bè biết mật khẩu để nếu quên còn hỏi bạn. B. Sử dụng cùng một mật khẩu cho mọi thứ. C. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho bất cứ ai biết. D. Đặt mật khẩu dễ đoán cho khỏi quên. Câu 37. Nếu bạn thân của em muốn mượn tên đăng nhập và mật khẩu tài khoản trên mạng của em để sử dụng trong một thời gian, em sẽ làm gì? A. Cho mượn ngay không cần điều kiện gì. B. Cho mượn nhưng yêu cầu bạn phải hứa là không được dùng để làm việc gì không đúng. C. Cho mượn một ngày thôi rồi lấy lại, chắc không có vấn đề gì. D. Không cho mượn, bảo bạn tự tạo một tài khoản riêng, nếu cần em có thể hướng dẫn. Câu 38. Việc làm nào được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên Internet? A. Mở thư điện tử do người lạ gửi. B. Tải các phần mềm miễn phí trên Internet không có kiểm duyệt. C. Liên tục vào các trang xã hội để cập nhật thông tin. D. Vào trang web tìm kiếm để tìm tư liệu làm bài tập về nhà. Câu 39. Lời khuyên nào SAI khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trong máy tính của mình? A. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết. B. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử. C. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất. D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ. Câu 40. Trong một buổi họp gia đình, một người chú là họ hàng của em đã quay một đoạn phim về em và nói rằng sẽ đưa lên mạng cho mọi người xem. Em không thích hình ảnh của mình bị đưa lên mạng, em có thể làm gì để ngăn cản việc đó?
- A. Không làm được gì, đoạn phim là của chú ấy quay và chú ấy có quyền sử dụng. B. Cứ để chú ấy đưa lên mạng, nếu có việc gì thì sẽ yêu cầu chú ấy xóa. C. Tức giận và to tiếng yêu cầu chú ấy xóa ngay đoạn phim trong máy quay. D. Nói với bố mẹ về sự việc, nhờ bố mẹ nói với chú ấy không được đưa lên mạng mà chỉ để xem lại mỗi khi họp gia đình.