4 Đề ôn thi học kì môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn thi học kì môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_on_thi_hoc_ki_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: 4 Đề ôn thi học kì môn Toán Lớp 5
- Họ và tên: Lớp 5B Đề 11 I. Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1 (1 điểm). a, Hỗn số 2 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 2,034 B. 0,234 C. 23,4 D. 2,34 b, Chữ số 8 trong số 36,082 thuộc hàng nào? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn Câu 2 (1 điểm). a) Trong các số: 69,54; 9,07; 105,8; 28,3. Số bé nhất là: A. 69,54 B. 9,07 C. 105,8 D. 28,3 b) Số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6hm2 47m2 = hm2 là: A. 6,0047 B. 6,047 C. 6,47 D. 0,647 Câu 3 (1 điểm). Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2 m2 và chiều dài là 32,4m. Chu vi của mảnh đất đó là: A. 42,9m B. 85,8m C. 10,5m D. 858m Câu 4 (1 điểm). Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. Tỉ số phần trăm của hai số 10,26 và 36 là 2,85%. ☐ b. 65% của một số là 78. Vậy số đó là: 120. ☐ II. Tự luận (6 điểm) Câu 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính: a, 493,58 + 38,496 b, 970,5 – 184,68 c, 24,87 x 5,6 d, 364,8 : 3,04 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 m2 = cm2 b) 2 km2 = ha c) 2608 m2= dam2 m2 d) 30000hm2= ha Câu 7 (2 điểm) Mua 3kg đường cùng loại phải trả 54 000 đồng. Vậy mua 6,5kg đường như thế phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền? Bài giải .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Câu 8: Tính nhanh: 75 3 + x 29 + 75% x 30 + 0,75 x 40 100 4 ....................
- Đề 12 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời hoặc đáp án đúng. Câu 1. (0,5 điểm). Số thập phân có ba nghìn, một đơn vị, bảy phần trăm được viết là: A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3010,07 Câu 2. (0,5 điểm). Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là: 5 5 5 A. 5 B. C. D. 10 100 1000 Câu 3. (0,5 điểm). Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là: A. 78,65 B. 78,0605 C. 78,605 D. 78,6005 Câu 4. (0,5 điểm). Số thích hợp điền vào chỗ chấm 8,06 ha = .......... m2 là: A. 86000 B. 80060 C. 80006 D. 80600 161616 Câu 5. (0,5 điểm). Viết phân số sau: thành tỉ số phần trăm, ta được: 252525 A. 16% B. 25% C. 46% D. 64% Câu 6. (0,5 điểm). Mua 4 m vải phải trả 320 000 đồng. Hỏi mua 6,8 m vải cùng loại phải trả nhiều hơn bao nhiêu tiền? A. 224 000 đồng B. 544 000 đồng C. 80 000 đồng D. 2 176 000 đồng Câu 7. (0,5 điểm). Bạn Việt mua 15 quyển vở giá 5000 đồng một quyển thì vừa hết số tiền đang có. Với số tiền đó nếu mua vở với giá 7500 đồng một quyển thì bạn Việt mua được bao nhiêu quyển vở? A. 10 quyển B. 20 quyển C. 15 quyển D. 30 quyển PHẦN II: TỰ LUẬN: (6,5 điểm) Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 3kg 53g = .kg c) ¼ ha = ..m2 b) 0,58km = ..m d) 5m266dm2= .dm2 Câu 9. (2 điểm). Đặt tính rồi tính. a. 75,18 + 16,754 b. 345,1 – 17,25 c. 25,8 x 3,02 d. 43,5 : 0,58 . . . . . . . . . . . . .... Câu 10. (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 225m và chiều dài 67,5m. a. Tính diện tích mảnh vườn? b. Trên mảnh vườn đó, người ta trồng rau hết 80% diện tích. Tính diện tích đất trồng rau? Bài giải Câu 11. (1 điểm). Tính nhanh: 4,75 x 15,4 - 5 x 4,75 - 0,4 x 4,75
- Họ và tên: Lớp 5B Đề 13 I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1. a) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là: 6 6 A. 6 B. 60 C. D. 1000 10000 8 b) 75 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 75,8 B. 75,08 C. 75,008 D. 75,80 Bài 2. a) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là: A. 4,686 B. 4,688 C. 4,868 D. 4,288 b) 45% của 120 là: A. 540 B. 54 C. 45 D. 12 Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 340,2m 2 và chiều dài là 32,4m. Chu vi của mảnh đất đó là: A. 85,8m B. 85,8 m2 C. 680,4m D. 42,9m Bài 4: a) Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền? A. 120 000 000 đồng B. 12 000 000 đồng C. 120 000 đồng D. 12 000 đồng b) 35% của 340kg là: A. 119 B. 189kg C. 118kg D. 119kg II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính a) 758,7 + 65,46 b) 4,62 x 35,4 c) 234,8 – 87 d) 225,54 : 6,3 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 6 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 8 km 62 m = km 2018 dm2 = ..m2 9 tấn 5 tạ = ..tấn 5 km2 15 dam2 = m2 Bài 7 (2 điểm). Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Bài giải Bài 8: Tính nhanh: 3,4 x 73 + 6,6 x 25 + 27 x 3,4 + 2 x 75 x 3,3
- Đề 14 Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : Câu 1: (0,5 điểm) Chữ số 7 trong số thập phân 99,6754 có giá trị là: 7 7 7 7 A. B. C. D. 10 100 1000 10000 Câu 2: (0,5 điểm) 37,46 < x < 38,08 số tự nhiên x đó là: A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 3: (0,5 điểm) 16cm2 8mm2 = ....... cm2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 168 B. 16,8 C. 1680 D. 16,08 3 Câu 4: (0,5 điểm) Số thập phân của 45 là: 1000 A. 45,3 B. 45,03 C. 45,003 D. 45,0003 Câu 5: (0,5 điểm) 9 tạ 7 kg = .. tạ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là : A. 9,7 B. 97 C. 907 D. 9,07 3 Câu 6: (0,5 điểm) 2 phút = giây? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 4 A. 135 B. 165 C. 120 D. 156 Câu 7: (1 điểm) Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài là: A. 80m2 B. 357m2 C. 275m2 D. 375m2 Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu 8: (1điểm) Đặt tính rồi tính : a) 16,52 – 5,214 b) 23,05 x 3,5 c) 146,34 + 521,85 d) 66,15 : 63 Câu 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 70kg 3g = ............. kg b) 7200 m = ................ km c) 7000 dm2 = ............m2 d) 8,5 cm2 = ................ m2 Câu 10: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 75kg gạo và bằng 60% lượng gạo bán buổi chiều. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu tạ gạo? Bài giải Câu 11: Tính nhanh: 467,8 x 123,5 -22,5 x 467,8 - 467,8

