4 Đề ôn tập môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề ôn tập môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
4_de_on_tap_mon_toan_lop_5.docx
Nội dung text: 4 Đề ôn tập môn Toán Lớp 5
- Đề 4 I .PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trươc câu trả lời đúng Câu 1 a, Số thập phân gồm : 42 đơn vị , 6phần trăm, 3phần nghìn được viết là: A . 42,63 B . 42,063 C. 42,0063 D . 4,263 b. chữ số 6 trong số phập phân : 4,367 có giá trị là A. 6 đơn vị B. 6 phần mười C. 6 phần trăm D . 6 phần nghìn Câu 2: 35 a, Phân số thập phân viết thành số thập phân là 1000 A B. 3,5 C. 0,035 D.0,305 .0,35 b , Số bé nhất trong các số : 0,7 ; 0,47 ; 0,34 ; 0,304 A. 0,7 B. 0,47 C . 0,34 D . 0,304 Câu 3 a, Muốn đào xong một cái ao trong 2 ngày thì cần 6 người. Hỏi muốn đào xong cái ao trong 1 ngày thì cần bao nhiêu người? A. 8 người B. 10 người C. 12 người D 14 người b, Cho số 24,6km =..........m. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là A. 246 B. 24006 C. 2460 D. 24600 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: tính 7 5 7 a , 10 - = ....................... b, : = ............................ 12 12 24 Bài 2: a, Viết số thích hợp vào chỗ chấm 4023 kg = ..........tấn.........kg 7m 2 9dm 2 = ...............dm 2 b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 7tấn 6kg = ......................tấn 20m 4cm = .................m Bài 3: 1 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều 80 m , chiều rộng bằng chiều dài 2 a, Tính diện tích thửa ruộng đó . b, Biết rằng cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
- Đề 5 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: a. Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là: A. 4, 46 B. 0, 446 C. 4, 406 D. 4, 046 b. Chữ số 5 trong số 71, 205 thuộc: A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn 3 21 626 69 Bài 2: a. Trong các phân số sau: ; ; ; phân số thập phân là: 7 20 1000 2000 3 21 626 69 A. B. C. D. 7 20 1000 2000 b. Viết phân số thập phân sau thành số thập phân: 68 = ..................... 100 5 Bài 3: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 120 m. Chiều rộng bằng chiều dài. 7 Diện tích vườn hoa đó là:.......................... II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 2 1 1 – ( + ) = ................................................................................................. 5 3 Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 4 m 5 dm = .................. m b. 4 kg 70 g = .......................kg c. 2 4 m 2 dm 2 = ............... m 2 c. 7500 m 2 = ......................ha Bài 3: Có 4 thùng như nhau chứa được tất cả 180 lít dầu. Hỏi để chứa hết 315 lít dầu thì cần bao nhiêu thùng như thế? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 4: Tính nhanh tổng sau: 75 18 19 1 3 13 + + + + + 100 21 32 4 21 32 ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
- Đề 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: a) Phân số nào bằng phân số 5/7 A. 15/14 B. 15/21 C. 10/21 D. 15/28 b) Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là: 235 35 5 A. B. 2 C. 23 100 100 10 Bài 2: a) Số lớn nhất trong các số : 4,693 ; 4,963 ; 4,639 là số : (1) A. 4,963 B. 4,693 C. 4,639 b) Số 0,008 đọc là : A. Không phẩy tám . B. Không , không tám . C. Không phẩy không trăm linh tám . Bài 3. a) 6000 m2 = ......? ......ha. A. 1/5 B.2/5 B.3/5 D.4/5 b) Chu vi của một hình chữ nhật là 3m 6dm; chiêu dài hơn chiều rộng 2 dm. Chiều dài hình chữ nhật đó là: A. 19 dm B. 17 dm C.10 dm D.8 dm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 2 2 2 a) 5 m = cm b) 2 km ha 2 2 2 2 c) 2608 m = dam m d) 30000hm = ha Bài 2. Tính kết quả : 6 5 7 3 a/ + b/ 10 4 7 8 10 10 Bài 3: 8 người đắp xong một đoạn đường trong 6 ngày . Hỏi muốn đắp xong đoạn đường đó trong 4 ngày thì phải cần bao nhiêu người? Bài 4. Tính nhanh. 1/2 + 2/4 + 4/8 + 5/10
- Đề 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng Bài 1. a) Trong số thập phân 1,254 chữ số 4 thuộc hàng nào ? A. Hàng đơn vị B. Hàng phần trăm C. Hàng phần nghìn D. Hàng phần mười 3 b) Viết 5 dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 0,53 B. 5,3 C. 5,03 D. 5,003 Bài 2. a) Số thích hợp để viét vào chỗ chấm của 0,015tấn = kg A. 0,15 B. 1,5 C . 15 D. 150 b) Một ô tô trong 3 giờ đi được 120km . Trong 5 giờ ô tô đó đi được: A. 40km B. 80km C . 120km. D. 200km. Bài 3 a) Số ba mươi chin phẩy năm trăm linh sáu viết là : A. 39, 056 B. 39, 56 C. 39, 506 D. 3,9506 b) Phân số 1/100 được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0, 1 B. 0, 01 C. 0, 001 D. 0, 0001 II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Bài 1. Tính 3 3 2 1 1 3 1 1 a. 6 8 b. 7 4 c.5 x1 d. 4 : 2 5 5 5 2 4 37 6 3 Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm? a. 5km 89 m = .m b. 4hm 2 75m 2 .............hm 2 3 Bài 3. Một sân trường hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m . Chiều rộng bằng 5 chiều dài. Hỏi diện tích của sân trường đó bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc ta?
- Bài 4. Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm 0,1 < . < 0,2

