4 Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Tân
Câu 4: Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới là:
A. Nóng quanh năm
B. Mưa ít, tập trung vào một mùa
C. Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt càng lớn
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, biên độ nhiệt lớn, có một mùa mưa và một mùa khô.
Câu5: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến quá trình đô thị hóa ở đới nóng:
A. Bùng nổ dân số B. Công nghiệp. C. Thiên tai D. Di dân tự do.
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- 4_de_kiem_tra_45_phut_mon_dia_li_lop_7_tuan_7_nam_hoc_2012_2.doc
Nội dung text: 4 Đề kiểm tra 45 phút môn Địa lí Lớp 7 - Tuần 7 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Tân
- TRƯỜNG THCS KIM TÂN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Đề 4 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 7 – tiết 18 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Lựa chọn đáp án đúng và khoanh tròn vào chữ cái đầu: 1. Dân cư trên thế giới cư trú thưa thớt ở những vùng như thế nào? A. Núi cao hiểm trở. C. Các hoang mạc. B. Các vùng có khí hậu lạnh. D. Tất cả đều đúng. 2. Bùng nổ dân số thế giới xảy ra khi tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số lên đến: A. 2,0%. B. 2,1%. C. 2,2%. D. 2,3%. 3. Hiện nay trên thế giới, đô thị nào sau đây có số dân đông nhất? A. Niu Y- ooc (Bắc Mĩ). C. Tô-ki-ô (châu Á). B. Luân đôn (châu Âu). D. Xao Pao-lô (Nam Mĩ). 4. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít sinh sống chủ yếu ở châu lục nào? A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Mĩ. 5. Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống dưới đây: (Gia tăng nhanh, Phát triển, Cải thiện,Ô nhiễm) - Dân số ở đới nóng .(1) gây ra nhiều hậu quả: Làm cho kinh tế chậm (2) , đời sống nhân dân chậm được (3) tài nguyên và môi trường bị (4) nặng nề. II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1:(3điểm). Nêu đặc điểm khí hậu của môi trường đới nóng? Liên hệ đặc điểm khí hậu đới nóng với sự phát triển nông nghiệp ở địa phương em? Câu 2: (2 điểm). Nêu các sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng? Câu 3: (2 điểm). Dựa vào bảng số liệu cho dưới đây: Tên nước Dân số (Triệu người) Diện tích (Triệu km2) Việt Nam 78,8 0,33 Trung Quốc 1275,3 9,597 In-đô-nê-xi-a 206,1 1,919 a) Hãy tính mật độ dân số các nước trong bảng. b) Nhận xét về mật độ dân số Việt Nam so với các nước trong bảng.