39 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

docx 5 trang Bách Hào 07/08/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "39 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx39_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_toan_6.docx

Nội dung text: 39 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập kiểm tra giữa học kì II Toán 6 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS TT CÁI NHUM ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II, TOÁN 6. TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 – 2022 ― = 1 Câu 1: Hệ pt + = 3 có nghiệm là A. x = 2, y = 1. B. x = 1, y = 2. C. x = - 2, y = - 1. D. x = - 1, y = - 2. 2 + 3 = 5 Câu 2: Hệ pt 3 ― 2 = 1 tương đương với hê pt nào sau đây 2 + 3 = 5 2 + 3 = 5 2 + 3 = 5 2 + 3 = 5 A. 6 + 4 = 2. B. 6 ― 4 = 2. C. 6 ― 4 = ―2. D. ―6 ― 4 = 2. Câu 3: Pt nào dưới đây kết hợp với pt 0,1x - 0,1y = 0,1 để được một hệ pt có vô số nghiệm A. x - y = - 1. B. 2x + 2y = 2. C. x - y = 1. D. 2x - y = 2. 1 = ― 2 Câu 4: Hàm số 2 1 1 = ― . = ― . A. Có giá trị nhỏ nhất là 2 B. Có giá trị lớn nhất là 2 C. Có giá trị nhỏ nhất là = 0. D. Có giá trị lớn nhất là = 0. Câu 5: Hàm số y = mx2 đồng biến khi A. ≥ 0, ≤ 0. B. > 0, > 0. C. 0. D. > 0, < 0. Câu 6: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 A. (- 1;2). B. (1; - 2). C. (- 1; - 2). D. (0;2). Câu 7: Hàm số bậc hai y = (k - 1)x2 nghịch biến khi x < 0 nếu A. ≥ 1. B. > 1. C. < 1. D. ≤ 1. Câu 8: Điểm P(- 1; - 2) thuộc đồ thị hàm số bậc hai y = - mx2 khi m bằng A. - 4. B. 4. C. - 2. D. 2. Câu 9: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = - 2x2 A. (1;2). B. (- 1;2). C. (-1; - 2). D. (0; - 2). 1 = ― 2 Câu 10: Điểm thuộc đồ thị hàm số 3 là A. 1; 1 . B. 1 ;1 . C. ― 1 ;1 . D. 1; ― 1 . 3 3 3 3 Câu 11: Điểm nào KHÔNG thuộc đồ thị hàm số y = 2022x2 A. (-1; - 2022). B. (-1;2022). C. (1;2022). D. (0;0). 1 = 2 Câu 12: Đồ thị hàm số 2 đi qua điểm A. 1; ― 1 . B. ―1; 1 . C. ―1; ― 1 . D. 0; 1 . 2 2 2 2 Câu 13: Pt nào sau đây không phải là pt bậc hai một ẩn 1 2 ― = 0. 2 2 ― = 0. 3 2 A. 4 B. - 2022x = 0. C. 3 2 D. x - 4x - 0,5 = 0.
  2. Câu 14: Hàm số = ― 1 2 đồng biến khi x > 0 nếu 3 1 1 1 . > ― . A. 3 B. 3 C. 3 D. k = 0. Câu 15: Pt nào trong các pt sau có nghiệm A. 2 ― + 5 ― 2 = 0. B. 3x2 - x + 8 = 0. C. 3x2 - x - 8 = 0. D. - 3x2 - x - 8 = 0. Câu 16: Pt nào trong các pt sau vô nghiệm 1 8 1 8 ― 2 ― + = 0. 2 ― + = 0. A. 3 3 B. 3 3 1 8 1 2 ― ― = 0. 2 ― + ( ― ) = 0. C. 3 3 D. 3 3 5 Câu 17: Pt nào trong các pt sau có nghiệm kép A. - x2 - 4x + 4 = 0. B. x2 - 4x - 4 = 0. C. x2 - 4x +4 = 0. D. x2 + 4x - 4 = 0. Câu 18: Nhẩm nghiệm của pt x2 - 2022x + 2021 = 0 được A. x1 = 1, x2 = -2021. B. x1 = -1, x2 = - 2021. C. x1 = 1, x2 = 2021. D. x1 = - 1, x2 = 2021. Câu 19: Nhẩm nghiệm của pt x2 + 2022x + 2021 = 0 được A. x1 = 1, x2 = -2021. B. x1 = -1, x2 = - 2021. C. x1 = 1, x2 = 2021. D. x1 = - 1, x2 = 2021. Câu 20: Nhẩm nghiệm của pt x2 - 19x + 90 = 0 được A. x1 = 10, x2 = 9. B. x1 =10, x2 = - 9. C. x1 = -10, x2 = 9. D. x1 = - 10, x2 = - 9. Câu 21: Pt x2 +19x + 90 = 0 có tổng hai nghiệm và tích hai nghiệm là A. x1+ x2 =19, x1.x2 = 90. B. x1 + x2 = 19, x1.x2 = -90. C x1 + x2 = - 19, x1.x2 = 90. D. x1 + x2 = -19, x1.x2 = - 90. Câu 22: Trong các pt sau pt nào có hai nghiệm x1 = 2021, x2 = 2022 A. x2 + 4043x - 4086462 = 0. B. x2 + 4043x + 4086462 = 0. C. x2 - 4043x - 4086462 = 0. D. x2 - 4043x + 4086462 = 0. Câu 23: Pt 2021x2 + 2022x + 1 = 0 có A. a + b + c = 0. B. a - b + c = 0. C. a + b - c = 0. D. a - b - c = 0. Câu 24: Pt bậc hai 4x2 - 2(m+1)x + m = 0 (ẩn x, tham số m) có A. ∆′ = ( ― 1)2. B. ∆′ = ( + 1)2. C. ∆′ = 2 +2 + 1. D. ∆′ = 2 +2 ― 1. Câu 25: Số nguyên k nhỏ nhất để pt (2k - 1)x2 - 8x + 6 = 0 vô nghiệm là
  3. A. k = 1. B. k = 2. C. k = - 1. D. k = - 2. Câu 26. AB là một cung của (O; R) với sđ »AB nhỏ là 800. Khi đó, góc ·AOB có số đo là: 0 0 0 0 A. 180 B. 160 C. 140 D. 80 Câu 27. Cho đường tròn (O; R) và dây AB = R. Trên »AB lớn lấy điểm M. Số đo ·AMB là: A. 600 B. 900 C. 300 D. 1500 Câu 28. Câu nào sau đây chỉ số đo 4 góc của một tứ giác nội tiếp ? A. 600 ;1050 ;1200 ;850 B. 750 ;850 ;1050 ;950 C. 800 ;900 ;1100 ;900 D. 680 ;920 ;1120 ;980 Câu 29. Cho đường tròn (O) đường kính AB, M là điểm nằm trên đường tròn (M khác A và B). Số đo ·AMB bằng: A. 900 B. 3600 C. 1800 D. 450 Câu 30. Trên hình vẽ có tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) B A. B· AD B· CD . B. ·ABC ·ADC . C O C. B· AD M· CD . D. B· AD B· MA. M A D Câu 31. Cho tam giác ABC hai đường cao AD, BE cắt nhau tại H. Trong các khẳng định sau khẳng định nào là sai ? A A. Tứ giác ABDE nội tiếp. E B. Tứ giác DCEH nội tiếp. C. E· AD E· BD H D. Tứ giác ABDH nội tiếp. B D C Câu 32. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có D· AB 600 . Vậy số đo góc BCD là: A. 600 . B.1200. C.900 . D. 1800. Câu 33. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn thì có số đo bằng: A.Số đo góc ở tâm. B.Số đo cung bị chắn C.Nửa số đo góc ở tâm. D.90 Câu 34. Cho đường tròn (O), hai tiếp tuyến cất nhau tại M. Khẳng định nào sai ? A. AM = MB. A B. Tứ giác OAMB nội tiếp O C. MO là tia phân giác góc AMB. M B D. ·AOB ·AMB .
  4. Câu 35. Hình nào sau đây nội tiếp được đường tròn A. Hình hình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang cân D. Hình thang Câu 36. Cho B· AC là góc nội tiếp của đường tròn (O) chắn B»C 1300 . Vậy số đo của B· AC là. A.1300 B. 2600 C. 1000 D. 650 Câu 37. Cho đường tròn (O) như hình. B· AC 600 . Số đo góc DBC bằng 0 A A. 60 . 0 D B. 900. 60 O 0 C. 30 . B C D. 450. Câu 38. Hai tiếp tuyến tại hai điểm B,C của một đường tròn (O) cắt nhau tai A và tạo thành B· AC = 500 Số đo của góc ở tâm BOC chắn cung nhỏ BC bằng. A. 30 0. B. 400. C. 1300 . D. 3100 . Câu 39. Cho hình vẽ, khẳng định nào là đúng B A. MC.MB = MD.MA. C O B. ·ABC D· CM . M A D C. B· AD C· DM . D. MC + MB = MD + MA.