3 Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
3_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_nam_hoc_2024_2025_mon_toan_lop.docx
Nội dung text: 3 Đề kiểm tra giữa học kì II năm học 2024-2025 môn Toán Lớp 5
- BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2024-2025 MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: ...... Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1 (M1- 1đ) a) Tỉ số phần trăm của 9 và 18 là: A. 0,5 B. 0,05 % C. 0,5 % D. 50% b) 22,5% của 1000 2 là: A. 225 B. 22,5 C. 225 2 D. 22,5 2 Câu 2 (M1- 1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống 85,79 ha = ..................... m2 32 km2 4 ha = .................... km2 5628dm3 = .......................m3 6dm3 8cm3 = .................... dm3 Câu 3 (M1- 1 đ) Thể tích của bể cá có chiều dài 8 dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao 3,5 dm là: A. 140 dm2 B. 1400 m3 C. 140 dm3 D. 1400 dm3 Câu 4 (M3 -1 đ) a. Trên bản đồ tỷ lệ 1:1.000.000, khoảng cách giữa hai thành phố Hà Nội và Đà Nẵng đo được 60 cm. Khoảng cách thực tế giữa hai thành phố này là bao nhiêu ki-lô-mét? A. 60 km B. 600 km C. 0,6 km D. 6000 km b. Một ngày cửa hàng bán được 132 kg gạo. Số gạo tẻ gấp 10 lần số gạo nếp. Hỏi của hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp? A. 12 kg B. 13,2 kg C. 120 kg D. 1320 kg Câu 5 (M1- 2đ) Đặt tính rồi tính 869,54 + 567,78 576,27 – 85,4 5,86 x 2,5 78,12: 18 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................
- Câu 6 (M1- 1đ) Một người gửi tiết kiệm 5 000 000 đồng với lãi suất 0,5% một tháng. Hỏi sau một tháng người đó lãi bao nhiêu tiền? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Câu 7 (M2- 2đ) Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 5 m và chiều cao 3,5 m. Người ta muốn quét vôi trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng. Hãy tính diện tích cần quét vôi biết diện tích các của bằng 9,5 m2 ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 8 (M3- 1đ) a. Tính bằng cách thuận tiện b. Chọn số thích hợp điền vào chỗ 1 3,27 x 0, 25 + 2,3 x + 1,75 : 4 + 2,68 x 25% chấm: 4 2 2 = .........% . 8 . .
- Họ và tên: ................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 5........................... Năm học 2024-2025 Điểm: ............................ MÔN: TOÁN – LỚP 5 (Thời gian: 40 phút không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ câu trả lời đúng Câu 1: (1 điểm) a) Tỉ số 1 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: 4 1 25 A. B. C. 20% D. 25% 400 100 b) 40% của 80m là: A. 40 m B. 80 m C. 32m D. 200 m Câu 2 (1 điểm) a) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 dm3 = ......... cm3 là: 5 A. 60 B. 0,06 C. 600 D. 0,6 b) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 181075 dm3 = .m3 A. 18,1075 B. 181,075 C. 1810,75 D. 18107,5 Câu 3 (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống Cho hình vẽ sau: ( Mỗi cạnh của hình lập phương nhỏ là 1cm) A. Hình A có thể tích là: 16 cm3. Hình B có thể tích là 18cm3. B. Thể tích của hình A lớn hơn thể tích của hình B. C. Thể tích của hình A bằng thể tích của hình B. D.Thể tích của hình A bé hơn thể tích của hình B Câu 4 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm a) 3m3 = dm3 b) 5dm3 4 cm3 = cm3 c) 400 dm3 = cm3 d) 0,7 m3 = dm3 Câu 5 (1 điểm): a) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 14 học sinh nữ. Tỉ số học sinh nữ và học sinh cả lớp là :
- A. 0,40% B. 0,4% C. 4% D. 40% b) Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000, độ dài quãng đường AB là 2cm. Trên thực tế, độ dài quãng đường AB là bao nhiêu km? A. 2 kmB. 20 km C. 200 km D. 2 000 km Câu 6 (1 điểm): a) Một cái thùng tôn dạng hình lập phương ( không có nắp ) có cạnh dài 2,5m. Người ta sơn toàn bộ mặt ngoài cái thùng đó. Diện tích cần sơn là: A. 31,25 m2 B. 37,5 m2 C. 312,5 m2 D. 375 m2 b) Một bể hình hộp chữ nhật chứa 800 m3 nước. Vậy 80% thể tích của bể là: A. 640 m3 B. 64 m3 C. 600 m3 D. 650 m3 II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Bài Một hình lập phương có cạnh 8 cm. Một hình hộp chữ nhật có thể tích bằng thể tích hình lập phương đó, chiều dài 16 cm và chiều rộng 8 cm. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Bài 2 . Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 30 m, chiều rộng 10 m và sâu 1,5 m. Người ta lát ở đáy và xung quanh bể bơi bằng những viên gạch hoa. a) Tính diện tích lát gạch hoa. b) Nếu bơm đầy nước thì bể chứa được bao nhiêu lít nước ? (Biết 1 lít = 1 dm3) ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................... Bài 3 a)Tổng số tuổi của hai mẹ con là 40 tuổi, biết tuổi con bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ bấy nhiêu tuần. Hỏi con bao nhiêu tuổi? ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. b) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 96 x 1,25 x 0,5 . . . ................................................................................................................................................ Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện a, 38% x 9,125 - 38% : 8 + 38% b) (49% x 8 + 21%) x (0% : 125) x 72 .................................................................... ..................................................................... .................................................................. ...................................................................... .................................................................... ...................................................................... .................................................................. ...................................................................... ................................................................... ..................................................................
- Họ và tên: .............. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II Lớp: 5...................................... Năm học 2024-2025 Điểm: ..................................... MÔN: TOÁN – LỚP 5 (Thời gian: 40 phút không kể giao đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) M1 a. Tỉ số phần trăm của 7 và 50 là: A. 1,4% B. 14% C. 0,14% D. 140% b. Số gồm “mười hai đơn vị, 3 phần mười, 4 phần nghìn” viết là: A. 12,34 B. 12,034 C. 12,304 D. 12,340 Câu 2 (1 điểm) M1 a. Diện tích toàn phần hình lập phương có cạnh là 8 dm là: A. 512 dm2 B. 256 dm2 C. 384 dm2 D. 128 dm2 b. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình lập phương? Câu 3 (1 điểm) M1 Đúng ghi Đ, sai ghi S 3 3 3 1 cm = 0,000 001 m 7,5 dm < 15 l 5000 cm3 = 5,08 dm3 3 m2 4 dm2 > 340 dm2 Câu 4 (1 điểm): M2 a. Số thập phân 496,52 nếu bỏ đi chữ số 4 thì giá trị số thập phân này sẽ: A. Giảm đi 400 lần B. Kém số ban đầu 400 lần C. Giảm đi 400 đơn vị D. Hơn số ban đầu 400 đơn vị b. Một chặng đua xe đạp có độ dài thực tế và độ dài trên bản đồ lần lượt là 2 km và 4 cm. Vậy chặng đua vẽ trên bản đồ có tỉ lệ là: A. 1 : 50 000 B. 1 : 500 000 C. 1 : 5000 D. 1 : 500
- Câu 5 (1 điểm): M2 a, Giá một chiếc áo là 180 000 đồng. Sau khi giảm giá 20% thì chiếc áo có giá là: A. 360 000 đồng B. 144 000 đồng C. 36 000 đồng D. 145 000 đồng 1 b. Năm nay, con kém mẹ 32 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. Tuổi con và tuổi mẹ lần lượt 5 là: A. 9 tuổi và 40 tuổi B. 8 tuổi và 41 tuổi C. 8 tuổi và 40 tuổi D. 9 tuổi và 41 tuổi Câu 6 (1 điểm): M3 a, Thể tích của khối lập phương tăng bao nhiêu lần nếu cạnh của khối lập phương đó gấp lên 3 lần? A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 27 lần b. Điền “có thể” hoặc “không thể” vào chỗ chấm và giải thích vì sao? a. Có 32 hình lập phương cạnh 1dm .......................................... xếp đầy vào hình bên. Vì.............................................................. ................................................................................................... 3 dm II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) 2 dm Bài 1 M1 (1 điểm) >, < , = ? 6 dm a) 5 dm2 2 cm2 ........ 520 cm2 b) 12,87 m3 ........... 1 287 dm32 3 2 2 c) dm3 ......... 24 cm3 d) 76 km .......... 0,0076 m 125 Bài 2 (2 điểm) M2 Một người muốn làm bể kính dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) với chiều dài 80 cm, chiều rộng 50 cm, chiều cao 45 cm. a) Tính diện tích kính dùng để làm bể đó. b) Tính số tiền mua kính để làm bể biết giá tiền của mỗi mét vuông kính là 200 000 đồng. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................

