3 Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 (Dành cho học sinh khuyết tật) - Tuần 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Tân

Câu 2: Số nhỏ nhất trong các số 1000; 542; 6789; 1201 là:

A.1000               B.542                 C.1201              D.6789

doc 7 trang Thủy Chinh 28/12/2023 4680
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 (Dành cho học sinh khuyết tật) - Tuần 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Tân", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc3_de_kiem_tra_45_phut_mon_toan_lop_6_danh_cho_hoc_sinh_khuye.doc

Nội dung text: 3 Đề kiểm tra 45 phút môn Toán Lớp 6 (Dành cho học sinh khuyết tật) - Tuần 6 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Kim Tân

  1. TRƯỜNG THCS KIM TÂN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học : 2012 -2013 Môn :Số học 6 Tuần 6 - Tiết 18 Đề 3 I. Tự luận(3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào đáp án Câu 1 Tập hợp A= 10;11;12; ;30 có số phần tử là: A.20 B.21 C.22 D.23 Câu 2 Điều kiện để có phép tính a: b là A:a>b B. a 0 C. a b D. a b Câu 3 Kết quả của phép tính 72.710 dưới dạng 1 lũy thừa là: A.712 B. 78 C. 720 D. 4912 Câu 4: Số bé nhất trong các số 1000;452;2346;4520;5688 là A.1000 B.4520 C.452 D.5688 Câu 5: Kết quả của phép tính 1910:195 dưới dạng 1 lũy thừa là: A.192 B. 1915 C. 15 D. 195 Câu 6: Thứ tự thực hiện phép tính với biểu thúc có ngoặc là: A.    B.    C.    D.    II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Viết tập hợp C là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 40 bằng 2 cách.Tính số phần tử của tập hợp C Câu 2:Tìm x biết a) 5-x=2 b) 5.x-5=10 c) (x-30).3=3.32 câu 3:Thực hiện phép tính a)17.63+17.37-20 2 b) 20 : 2 . 4.5 2 : 2 24 câu 4: Tính 1-2+3-4+5-6+ +99-100+101
  2. TRƯỜNG THCS KIM TÂN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Năm học : 2012 -2013 Môn :Số học 6 Tuần 6 - Tiết 18 Đề 2 I. Tự luận(3 điểm): Chọn đáp án đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào đáp án Câu 1: Kết quả của phép tính 23.24 dưới dạng 1 lũy thừa là: A.27 B. 212 C. 412 D. 47 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 100;45;234;520;568 là A.100 B.45 C.520 D.568 Câu 3: Kết quả của phép tính 75:72 dưới dạng 1 lũy thừa là: A.72 B. 73 C. 13 D. 77 Câu 4: Thứ tự thực hiện phép tính với biểu thúc có ngoặc là: A.    B.    C.    D.    Câu 5: Tập hợp A= 1;2có số phần tử là: A.2 B.3 C.4 D.5 Câu 6: Phép tính cộng có công thức tổng quát là: A.a:b=c B.a-b= c C.a.b=c D.a+b=c II. Tự luận (7 điểm) Câu 1: Viết tập hợp B là các số tự nhiên nhỏ hơn 7. Câu 2:Tìm x biết a) x.10=20 b)x+5=16 c) 2.x+10 = 20 câu 3:Thực hiện phép tính a)5.3+5.7 b) (4+6).20