26 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 môn Lịch sử 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "26 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 môn Lịch sử 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
26_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_hoc_ki_1_mon_lich_su_6_nam_hoc.docx
Nội dung text: 26 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Học kì 1 môn Lịch sử 6 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN LỊCH SỬ 6 ( 2021-2022) 1. Sản phẩm dư thừa tạo ra trong xã hội nguyên thủy được phân chia như thế nào? A. Chia đều sản phẩm dư thừa cho mọi người. B. Người đứng đầu thị tộc chiếm giữ. C. Vứt bỏ hết những sản phẩm dư thừa. D. Dừng sản xuất để tiêu thụ hết sản phẩm thừa. 2. Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là A. Su-đra B. Vai-si-a. C. Ksa-tri-a. D. Bra-man. 3. Lịch sử là gì? A. Những gì đã xảy ra trong quá khứ. B. Sự hiểu biết của con người về quá khứ. C. Sự ghi lại những sự kiện xãy ra xung quanh con người. D. Là khoa học tìm hiểu về quá khứ. 4. Theo công lịch(Dương lịch) 1 năm có A. 360 ngày, chia làm 12 tháng. B. 365 ngày, chia làm 13 tháng. C. 365 ngày, chia làm 12 tháng D. 364 ngày, chia làm 12 tháng. 5. Một thế kỉ có bao nhiêu năm? A. 10 năm. B. 100 năm. C. 1000 năm. D. 10.000 năm. 6. Trong xã hội phong kiến, các nông dân công xã nhận ruộng đất để canh tác được gọi là A. nông nô. B. nông dân lĩnh canh. C. địa chủ. D. quý tộc. 7. Công trình nào của cư dân Lưỡng Hà cổ đại được công nhận là kỳ quan thế giới cổ đại? A. Tượng Nhân sư. B. Cổng I-sơ-ta. C. Vườn treo Ba-bi-lon. D. Khu lăng mộ Gi-za. Câu 5. Vượn người xuất hiện vào khoảng thời gian nào? A. Khoảng từ 6 triệu đến 5 triệu năm cách ngày nay. B. Khoảng từ 5 triệu đến 4 triệu năm cách ngày nay. C. Khoảng từ 4 triệu đến 3 triệu năm cách ngày nay. D. Khoảng từ 3 triệu đến 2 triệu năm cách ngày nay.
- 9. Đại diện của phái Nho gia ở Trung Quốc là A. Hàn Phi Tử. B. Lão Tử. C. Mặc Tử. D. Khổng Tử. 10. Nhà nước Ai Cập cổ đại được hình thành trên lưu vực sông A. Trường Giang. B. Nin. C. Ti-grơ. D. Ơ-phrát. 11. Con số 1450 cm3 là thể tích não của loài người nào? A. Người tối cổ. B. Người tinh khôn. C. Người đứng thẳng. D. Người lùn. 12. Người xưa đã tìm ra âm lịch bằng cách? A. Dựa vào chu kỳ quay của Trái Đất xung quanh Mặt trời. B. Dựa vào chu kì quay của Mặt Trời xung quanh Trái Đất. C. Dựa vào chu kì quay của Mặt Trăng xung quanh Trái Đất. D. Dựa vào chu kì quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trăng. 13. Nhờ việc sử dụng phổ biến công cụ bằng kim loại, cuối thời nguyên thủy xã hội xuất hiện các giai cấp là A. thống trị và bị trị. B. tư sản và vô sản. C. địa chủ và nông dân. D. người giàu và người nghèo. 14. Người đứng thẳng (Homo Erectus) thuộc nhóm nào dưới đây? A. Người tinh khôn. B. Vượn cổ. C. Người tối cổ. D. Người thông minh. 15. Năm 2019 là thế kỷ thứ mấy? A. Thế kỷ XIX. B. Thế kỷ XX. C. Thế kỷ XXII. D. Thế kỷ XXI. 16. Cuộc sống của người tối cổ A. định cư tại một nơi. B. rất bấp bênh C. bấp bênh, “ăn lông ở lỗ”. D. du mục đi khắp nơi. 17. Tư liệu truyền miệng mang đặc điểm gì nổi bật? A. Bao gồm những câu chuyện, lời kể truyền đời. B. Chỉ là những tranh, ảnh. C. Bao gồm di tích, đồ vật của người xưa. D. Là các văn bản ghi chép.
- 18. Công cụ lao động bằng chất liệu nào đã giúp người nguyên thuỷ mở rộng địa bàn cư trú? A. Đá. B. Kim loại. C. Gỗ. D. Nhựa. 19. Việc chôn công cụ sản xuất theo người chết của cư dân Bắc Sơn- Hạ Long minh chứng cho điều gì? A. Người nguyên thủy đã có quan niệm về thế giới của người chết. Sang thế giới bên kia cũng phải lao động. B. Cho thấy đời sống tinh thần của người nguyên thủy phong phú, đa dạng. C. Chứng tỏ đời sống vật chất đầy đủ của người nguyên thủy. D. Chứng tỏ tình cảm của người sống với người đã chết. 20. Sắp xếp các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại theo chiều từ trên xuống dưới. A. Bra-man, Vai-si-a, Ksa-tri-a, Su-đra. B. Su-đra, Ksa-tri-a, Vai-si-a, Bra-man. C. Su-đra, Vai-si-a, Ksa-tri-a, Bra-man. D. Bra-man, Ksa-tri-a, Vai-si-a, Su-đra. 21. Ở Ai Cập, người đứng đầu nhà nước được gọi là A. En-xi. B. Pha-ra-ông. C. Thiên tử. D. Thiên hoàng. 22. Năm đầu tiên của Công nguyên được lấy theo năm ra đời của nhân vật lịch sử nào? A. Đức Phật Thích Ca. B. Chúa Giê-su. C. A-lếch-xan-đo (Alexander) Đại đế. D. Tần Thuỷ Hoàng. 23. Chữ viết nào được sử dụng ở Ai Cập cổ đại? A. Chữ Hán. B. Chữ Ka-na. C. Chữ La-tinh. D. Chữ tượng hình 24. Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc? A. Tư Mã Viêm B. Lý Uyên C. Tần Thủy Hoàng. D. Lưu Bang. 25. Lịch chính thức của thế giới hiện nay dựa theo cách tính thời gian của: A. âm lịch. B. bát quái lịch. C.dương lịch. D. ngũ hành lịch. 26. Ấn Độ là quê hương của tôn giáo những nào dưới đây? A. Hin-đu giáo và Phật giáo.
- B. Nho giáo và Phật giáo. C. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo. D. Nho giáo và Đạo giáo.