21 Đề khảo sát chất lượng học kì II năm học 2020-2021 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa
Bạn đang xem tài liệu "21 Đề khảo sát chất lượng học kì II năm học 2020-2021 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
21_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_ii_nam_hoc_2020_2021_mon_to.docx
Nội dung text: 21 Đề khảo sát chất lượng học kì II năm học 2020-2021 môn Toán Lớp 5 - Trường Tiểu học Hiệp Hòa
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC HIỆP NĂM HỌC 2020 - 2021 HÒA Môn: Toán - Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút Đề 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (1 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng (M1) a. Chữ số 5 trong số 23,156 thuộc hàng A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn b. Tỉ số phần trăm của 0,35 là : A. 0,35% B. 35% C. 3,5% D. 350% Câu 2. (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm (M2) a. 5m3 245dm3 = ...........................m3 b. 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút = Câu 3. (0,5 điểm): Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng (M2) Trong một kho gạo có 320 tấn gạo tẻ và 80 tấn gạo nếp. Hỏi số gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm so với số gạo tẻ trong kho? A. 25% B. 24% C. 22% D. 20% Câu 4. (1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm (M2) a. Hình lập phương có cạnh là 3 cm. Thể tích của hình lập phương là: ..cm3 a. Số bé nhất trong các số: 0,055; 1 ; 0,050; 0,005; là: .. Câu 5. (0,5 điểm): Khoanh vào đáp án đúng: (M3) Một mặt bàn hình tròn có bán kính là 0,5m. Chu vi cái bàn đó là: A . 15,7m B. 1,57 m C. 3,14m D. 31,4m PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. (2 điểm): Đặt tính rồi tính a. 605,26 + 17,32 b. 80,56 - 34,48 c. 214,6 x 2,5 d. 48,64 : 3,2 Câu 7. (1,5 điểm): a. Tìm Y (0,75 điểm) b.Tính giá trị của biểu thức sau 0,75điểm) Y x 1,5 = 6 x 2,5 8,64 : (1,96 + 2,36) + 6,32 Câu 8. (1,5 điểm): Một ô tô khởi hành từ Hải Phòng lúc 6 giờ 15 phút để đi đến Hà Nội với vận tốc 42 km/giờ. Biết quãng đường từ Hải Phòng đến Hà Nội dài 105 km. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ? Câu 9. (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện a. 2,5 x 0,2 x 4 x 5 x 7,8 b. (1945 + 1954 + 1975) x (6,8 - 3,4 x 2) -------------------------------------------------------------------- Đề 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. a) Chữ số 5 trong số 123,4351 thuộc hàng: A. Hàng nghìn; B. Hàng phần nghìn; C. Hàng phần trăm; D.Hàng chục b, 0,09% được viết dưới dạng phân số là: 9 9 9 9 A. B. C . D. 10 100 1000 10000
- Câu 2: a. Một lớp học có 20 học sinh nữ, 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp học đó là: A.9% B. 90% C. 111% D. 0,9% b. 75% của 1,5 là: A. 200 B. 500 C.1.125 D. 11,25 Câu 3: a) Người ta làm một cái hộp bằng gỗ không có nắp dạng hình lập phương cạnh 0,8 m. Diện tích gỗ làm hộp là : A. 2,56 m2 B. 3,84 m2 C.3,2 m2 D. 3.2 dm2 b) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,8 m, chiều rộng 1,5m, chiều cao 14dm là: A. 3,78m3 B. 37,8m3 C. 378m3 D. 3,78dm3 Câu 4. Một hình tròn có chu vi 6,28cm. Diện tích hình tròn đó là: A. 12,56 cm2 B. 3,14cm2 C. 3,14 cm D12,56 cm II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính: a. 3 ngày 15 giờ + 2 ngày 13 giờ b. 5 năm 4 tháng – 2 năm 9 tháng c. 2 phút 25 giây x 6 d. 10 giờ 18 phút : 3 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 2 tấn 77kg = ..............tấn b. 5m 75mm =.................mm c. 2m2 85cm2 =...............m2 d. 2 dm3 = ..cm3 5 Câu 3: Một người thợ gò cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 4dm và chiều cao 90 cm. Tính diện tích tôn dùng để làm thùng (không tính mép hàn). Câu 4: Tính thuận tiện a.2,5 x 0,2 x 4 x 5 x 7,8 b. 8,15 dm2 + 8,15 dm2 + 8,15 dm2 x 8 -------------------------------------------------------------------- Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) Số 2 viết dưới dạng phân số là : a. b. c. d. 4 Câu 2. (0,5 điểm) Viết phân số 5 dưới dạng tỉ số phần trăm là : a. 0,8 % b. 8 % c. 80 % d. 800 % Câu 3. (0,5 điểm) Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là: a. 3,505 b. 3,050 c. 3,005 d. 3,055 Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. giờ = phút b. 4,6 giờ = giờ phút c. 3 phút 15 giây = . giây d. 2 năm 7 tháng = tháng Câu 5. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chu vi đáy là 7,2m; chiều dài 3m. Chiều rộng hình hộp chữ nhật là: a. 0,5m b. 0,2m c. 0,4m d. 0,6m
- Câu 6. (0,5 điểm) Bể nước có thể tích là 3,5m³. Hỏi khi bể đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước? a. 35 lít b. 350 lít c. 3500 lít d. 35000 lít Câu 7. (1 điểm) Một đàn gà, vịt có 150 con. Trong đó số gà chiếm 60% cả đàn. Số con vịt có trong đàn là: a. 30 con b. 40 con c. 50 con d. 60 con Câu 8. (1 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 930km/giờ, đường bay dài 2325km. Máy bay đến nơi lúc 10 giờ 15phút. Vậy máy bay khởi hành lúc : a. 8giờ 45 phút b. 7,45giờ c. 7giờ 45phút d. 8 giờ 15phút II. TỰ LUẬN ( 4 điểm) Bài 1. (2 điểm) Đặt tính và tính. a, 12 phút 25 giây x 5 c, 7,826 x 4,5 b, 10 giờ 48 phút : 9 d, 8,216 : 5,2 Bài 2. ( 2điểm ) Quãng đường AB dài 25 km. Trên đường đi từ A đến B , một người đi bộ 5km rồi tiếp tục đi ô tô trong nửa giờ thì đến B. Tính vận tốc của ô tô ? -------------------------------------------------------------------- Đề 4 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 Câu 1. a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm của giờ = ....... giờ ? 5 A. 4,5 B. 0,08 C.0,8 D.1,25 b) 3 m3 82 dm3 = ............... m3 A. 3,082 B. 38,2 C. 3,82 D. 0,382 Câu 2. Các số thập phân 72,1 ; 69,8 ; 71,2 ; 69,78 được viết theo thứ tự tăng dần: A. 72,1 ; 71,2 ; 69,8 ; 69,78 C. 69,8 ; 69,78 ; 71,2 ; 72,1 B. 69,78 ; 69,8 ; 71,2 ; 72,1 D. 69,78 ; 69,8 ; 72,1 ; 71,2 Câu 3. Một ô tô đi từ 7 giờ 45 phút đến 9 giờ được quãng đường 65 km.Tính vận tốc của ô tô. A. 56 km/giờ B. 81,25 km/giờ C. 74,75 km/giờ D. 52 km/giờ Câu 4. Tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông là 18 dm và 5,5 m. A.A. 99 m2 B.4,95 m2 C. 9,9 m2 D. 19,8 m2 Câu 5. Tua du lịch Hải Phòng - Nha Trang trong 3 ngày có giá 2 975 000 đồng/1 người. Chào hè năm 2020, công ty đã giảm 20% giá tua. Khi được hưởng chương trình khuyến mãi thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền để tham gia tua? A. 595 000 đồng B. 991 000 đồng C.2 380 000 đồng D. 3 570 000 đồng II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN Câu 6. Đặt tính rồi tính 605,26 + 217,3 800,56 - 384,48 21,6 x 2,05 8,216 : 5,2 Câu 7.Đúng ghi Đ, sai ghi S. a. 4m5dm = 4,5 m c. 4,25 m2 = 425 dm2 b. 1,5 tấn = 15000 kg d. 6m3 80dm3 = 680dm3
- Câu 8.Tìm X X - 32,5 = 0,62 x 2,5 73,2 : X = 5 x 0,6 Câu 9. Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước ở trong lòng bể là: chiều dài 25m; chiều rộng 8m và chiều cao là 1m. Khi sử dụng bể bơi lượng nước chiếm khoảng 95% thể tích của bể. a) Tính số lít nước có trong bể, biết 1 dm3 = 1 lít. b) Để có đủ lượng nước cần dùng thì người ta phải trả bao nhiêu tiền mua nước, biết giá 1m3 nước là 8000 đồng. c) Người ta dự định ốp gạch men xung quanh bể và đáy bể. Tính diện tích gạch men cần dùng, biết phần diện tích mạch vữa không đáng kể. Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 2,5 x 20,21 x 5 x 40 x 0,2 b) (10,33 + 8,27 + 8,16 ) – (7,27 + 6,16 + 8,33) -------------------------------------------------------------------- Đề 5 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: (M1 - 1 đ) a) Số thập phân: Ba nghìn không trăm linh một phẩy không bảy được viết là: A. 3100,1 B. 3001,70 C. 3001,07 D. 3010,07 b) Chữ số 5 trong số thập phân 127,056 có giá trị là: 5 5 A. 5 B. 50 C. D. 10 100 Câu 2: (M2 - 1 đ) Giá trị của biểu thức 70 + 8 + 0,6 + 0,005 là: A. 78,65 B. 78,0605 C. 78,605 D. 78,6005 Câu 3: (M2 - 1 đ) . Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2 B. 62,8 cm2 C. 314 cm2 D. 125,6cm2 Câu 4: (M3 - 1 đ) Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Tính vận tốc xe máy. Đáp số: ..................................... II- PHẦN TỰ LUẬN Câu 5 : Đặt tính rồi tính ( M2 – 2 điểm). a) 3năm 6 tháng + 5 năm 3 tháng b)16 giờ 18 phút - 9 giờ 25 phút c) 2ngày 3 giờ x 3 d ) 7 giờ 15 phút : 5 Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( M2- 1điểm). 8 km 62 m = km 2018 dm2 = ..m2 9 tấn 5 tạ = ..tấn 375 dm3 = cm3 Câu 7 (M 3- 2 điểm). Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 6 m và chiều cao 4 m. Người ta muốn sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong phòng, biết rằng diện tích các ô cửa là 10,5 m2. Hãy tính diện tích cần sơn? Câu 8 : Tính nhanh (M 4- 1 điểm). a. 0,75 + 0,75 x 29 + 0,75 x 30 + 0,75 x 40 b) 17,6 - 5,3 +16,8 - 7,6 +15,3 - 6,8 -------------------------------------------------------------------- Đề 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: a) Số 242,048 có phần thập phân là:
- A. 12 B. 048 C. 48 D. 48 100 1000 b) Số 0,202 phải chia cho số nào để được kết quả là 20,2: A. 0.01 B. 0,1 C. 1 D. 10 Câu 2: a) Tám mươi sáu phẩy mười tám mi-li-mét khối viết là: A. 86,18 B. 806,18mm3 C. 806,108mm3 D. 86,18mm3 b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 5m3 52dm3 = ......... m3 là : A. 5,5 B. 5,025 C. 5,052 D. 5,52 Câu 3: a) Hình vẽ bên dưới có tất cả số hình thang là: A. 6 hình B. 7 hình C. 8 hình D. 9 hình b) Một chiếc đĩa hình tròn có bán kính 2dm. Vậy diện tích chiếc đĩa đó là: A. 12,56 dm B. 12,56dm2 C. 12,56dm3 D. 25,12dm2 Câu 4: a) Một miếng gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,5dm; chiều rộng 5cm, chiều cao 10cm. Diện tích xung quanh miếng gỗ đó là: A. 30dm2 B. 300cm2 C. 0,3dm2 D. 30cm2 b) Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh là 2 cm là: A. 24cm2 B. 16cm 2 C. 42cm2 D. 20cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính a) 4 giờ 20 phút + 5 giờ 25 phút b) 26 phút - 14 phút 45 giây c) 4 năm 4 tháng x 4 d) 6 ngày 12 giờ : 3 Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: 8,5 x (1,32 + 3,84) – 0,8 Bài 3: Một cái thùng không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m,chiều rộng 0,6m và chiều cao 8dm.Người ta sơn mặt ngoài của thùng.Hỏi diện tích quét sơn là bao nhiêu mét vuông ? Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1,25 x 36,8 x 8 b) 652,45 x 27,8 – 27,8 x 552,45 -------------------------------------------------------------------- Đề 7 PHẦN I – TRẮC NGHIỆM Bài 1. a) Chữ số 5 trong số thập phân 26,175 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 b) Phân số 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 3,5 B. 5,3 C. 0,6 D. 0,8 Bài 2. a) Các số : 4,058; 10,01; 0, 9898; 11,1 được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: ...................................................................................................... b) Với X : 0,1 = 5,68 thì giá trị của X là: A. 5,68 B. 0,568 C. 56,8 D. 568 Bài 3. Giá trị của biểu thức 2,458 + 13,6 x 2,5 là:
- A, 40,145 B. 9,545 C. 34,458 D. 36,458 Bài 4. Đúng điền Đ, sai điền S! 21cm3 = 0,21dm3 75 phút = 1,25 giờ 3 giờ 50 phút = 350 phút 2 ngày 3 giờ = 27 giờ Bài 5. Biết diện tích một mặt của hình lập phương là 25 cm 2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: .................................. Bài 6. Một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc ô tô là: A. 80 km/giờ B. 60 km/giờ C. 50 km/giờ D. 48 km/giờ PHẦN II – TỰ LUẬN Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 20,34 + 16,4 136,5 - 35,24 16,25 x 6,5 1,701 : 12,6 Bài 2. Một bể bơi dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 22,5 m, chiều rộng 16,4m. Khi nước lên tới 2/3 chiều cao của bể thì bể chứa được 369 mét khổi nước. Tính chiều cao của bể nước ? Bài 3. a. Tính nhanh: 12,5: 0,5 + 6,25 : 0,25 b. So sánh hai phân số : 15 và 151515 18 191919 -------------------------------------------------------------------- Đề 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. a. Hỗn số 2 3 viết thành số thập phân là: 4 A. 2,75 B. 2.4 C. 2,34 D..2,3 b. Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 1000 100 10 Câu 2. a. 30% của 97 là: A. 291 B. 29,1 C.2,91 D. 323 b. 0,07% viết dưới dạng phân số thập phân là : 7 7 7 7 A. 100 B. 1000 C.10000 D. 100000 Câu 3. a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 9m và chiều cao 5m là: A.360 cm2 B.120 cm2 C. 240 cm2 D. 240 m 2 b. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,4cm và 6,6cm, chiều cao là 10,5cm. Diện tích hình thang là A. 84 cm B. 84 cm3 C. 168 cm2 D. 84 cm2 Câu 4. Một mặt bàn hình tròn có bán kính 1m 2 dm thì diện tích của mặt bàn đó là; A . 452,16 m 2 B. 4,5216 m 2 C.4,5216 dm 2 D. 452,16 dm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3giờ 15 phút = ........giờ b. 144 phút = ....... giờ......... phút c. 5dm 3 77cm 3 = ....dm 3 d. 2dm 3 9cm 3 = .. ...cm 3 Câu 6. Tính a. 4 giờ 35 phút + 8 giờ 42 phút b. 13 năm 2 tháng- 8 năm 6 tháng
- c. 4 ngày 20 giờ x 2 d. 10 giờ 48 phút : 9 Câu 7. Một ô tô đi từ Hà Nội lúc 6 giờ 45 phút và đến Hải Phòng lúc 9 giờ 30 phút. Giữa đường ô tô nghỉ 15 phút.Vận tốc của ô tô là 45 km/giờ. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng. Câu 8. Tính nhanh 1 3 a) X x 2 + X x 0,75 + X x 2 + X x 4 = 60 b) 0,2 x 17 x 7 + 0,14 x 520 + 31 x 1,4 -------------------------------------------------------------------- Đề 9 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. a. Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là: A. 15,9 B. 15,09 C. 15,009 D. 15,0009 b. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là: A. 5 B. 5 C. 5 D. 5 10 100 1000 7 Bài 2: a. Hỗn số 5 được viết dưới dạng phân số là: 8 A.12 B. 35 C. 43 D. 47 8 8 8 8 b. 2m385dm3 = ..m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2,85 B. 2,085 C. 285 D. 2085 Bài 3 a. 25% của 240 kg là: A. 80kg B. 40kg C. 60kg D. 40kg b. Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là : A. 16 cm3 B. 24 cm3 C. 64 cm3 D. 96 cm3 Bài 4: Hình tam giác có đáy 12 dm, chiều cao bằng 3/4 độ dài đáy. Diện tích hình tam giác đó là : A.108 dm2 B.54 dm C.9 dm2 D.54 dm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. Viết số vào chỗ chấm a. 3 kg 5 g= kg b. 2giờ 15 phút = giờ c. 52km 28m= km d. 7,05 m2 = dm2 Bài 2 .Đặt tính rồi tính a. 6782,3 + 867,323 b. 2309 – 1905,84 c. 456,3 x 6,73 d. 960,4 : 28 Bài 3. Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và chiều cao 15 dm . a) Tính thể tích bể nước đó ? b) Nước trong bể chiếm 80%. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nước ? ( biết 1dm3 = 1 lít ) Bài 4. Tìm X a. Tìm 3 giá trị của X sao cho : 7,8 < X < 7,81 b. X x 0,1 + X x 8,9 = 7,2 Đề 10 I. Trắc nghiệm : Chọn đáp án đúng Câu 1. (M1) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
- A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 Câu 2: (M1) Phép trừ 712,54 - 112,54 có két quả đúng là: A. 70,54 B. 700,54 C. 600 D. 700,54 Câu 3. (M2) Giá trị của biểu thức: 136,5 – 100 : 2,5 x 0,9 là: A. 100,5 B. 110,5 C. 100 D.105,5 Câu 4. (M1) 2 giờ 15 phút = ........phút A. 120 phút B. 135 phút C. 215 phút D. 205 phút Câu 5. (M2) 55 ha 17 m2 = .....,.....ha A. 55,0017 B. 55,17 C. 55, 017 D. 55, 000017 Câu 6. (M2) Lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40% D. 80% II. Tự luận Câu 1. (M3) Đặt tính rồi tính : a/ 355,23 + 347,56 b/ 479,25 – 367,18 c/ 28,5 x 4,3 d/ 24,5 : 7 Câu 2. (M3) Tính giá trị của biểu thức: (53,8 x 2,3) + 234,24 Câu 3. (M3) Tìm x : X – 23,4 = 8,4 x 2 Câu 4. (M4) Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? Bài 5. (M4) Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3 đáy lớn, chiều 5 cao bằng 2 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? 5 -------------------------------------------------------------------- Đề 11 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. (M1-1đ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng a) Số thập phân gồm: “Không đơn vị,tám phần nghìn” được viết là: A. 0,8 B. 0,08 C. 0,008 D. 0,0008 7 b) Phân số viết dưới dạng số thập phân là: 4 A. 7,4 B. 4,7 C. 1,75 D. 17,5 Câu 2. (M2-1đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2 phút 15 giây =................phút b) 5m3 14dm3=................ m3 Câu 3. (M2-0,5đ) Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng: Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó 8 học sinh có tiến bộ vượt bậc trong tháng 4. Hỏi số học sinh có tiến bộ vượt bậc chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của cả lớp? A. 25 B. 30 C. 40 D. 45 Câu 4. (M2-1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Một tam giác có độ dài đáy 5,4 cm và chiều cao 2,5 cm. Diện tích tam giác đó là:.................. cm2 b) Khi cạnh của một hình lập phương gấp lên 3 lần thì diện tích toàn phần của hình lập phương đó gấp lên bao nhiêu lần?
- Đáp số: ................ Câu 5. (M3-0,5đ) Khoanh vào đáp án đúng: Một bánh xe có chu vi bằng 188,4 cm. Bán kính của bánh xe đó là: A. 3cm B. 30cm C. 6cm D. 60cm PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 7. (M2-2đ) Đặt tính rồi tính: a) 634,25 + 39,458 b) 47,3 - 23,57 c) 1,45 x 4,06 d) 5,662 : 0,95 Câu 8. (M2-1,5đ) a) Tìm y, biết: y - 32,6 = 22,4 x 8 b) Tính giá trị của biểu thức: 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32 Câu 9. (M3-1,5đ) Một thửa ruộng hình thang có đáy bé là 150m, đáy lớn bằng 5/3 đáy bé, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Biết rằng cứ 100 mét vuông thu hoạch được 128kg ngô. Hỏi cả thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô? Câu 10. (M4-1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,5 x 12,58 x 0,4 b) 5,6 x 35 + 2,8 x 29 + 2,8 -------------------------------------------------------------------- Đề 12 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM Câu 1: (M1) a. Chữ số 8 trong số thập phân 342,078 thuộc hàng nào? A. Hàng nghìn B. Hàng phần mười C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn b. Phân số 4 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 4,5B. 0,8 C. 0,08 D. 8,0 Câu 2:( M2) a. Số thích hợp điền vào chỗ trống 1cm269mm2 = . cm2 là: A. 16,9 B. 1,69 C. 0,169 D. 1,0069 b. Trong vườn có 25 con gà, trong đó có 20 con gà mái. Tỉ số phần trăm của số gà mái và số gà trong vườn là: A . 5%B . 20% C . 80% D . 125% Câu 3: (M2) Một xe máy đi quãng đường AB với vận tốc 36 km/giờ. Sau 2 giờ 30 phút thì đến nơi. Tính quãng đường AB? Đáp số: ..................................... Câu 4: (M3) a. Dấu thích hợp vào chỗ chấm 3 giờ 24 phút .......3,24giờ A. Dấu lớn B. Dấu bé C. Dấu bằng b. Diện tích hình tròn có đường kính d = 5dm là: A. 78,5 dm2 B. 19,625 m2 C. 7,85 dm2 D. 19,625 dm2 Câu 5:(M2) Hình lập phương có cạnh 5cm có thể tích là: A. 25cm3 B. 125m3 C. 125cm3 D. 105cm3 PHẦN II : TỰ LUẬN Câu5: (2 điểm) Đặt tính rồi tinh : a. 200 - 199,09 b. 137,5 + 79,28 c. 0,305 x 4,619,116 : 5,7 Câu6: (1 điểm): Tìm Y 473,4 x Y = 315,6 x 12 136,5 - Y = 5,4 : 1,2 Câu 7: (2 điểm) Một máy bay bay với vận tốc 860km/giờ được quãng đường 2150km. Hỏi máy bay đến nơi lúc mấy giờ, nếu nó khởi hành lúc 7 giờ 45 phút? Câu 8 (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện:
- a. (845,17 + 2986X 234) X (207 x 11- 103,5 X 22 ) b. 13,25 : 0,5 + 13,25 : 0,25 + 13,25: 0,125 -------------------------------------------------------------------- Đề 13 Phần I. TRẮC NGHIÊM(4 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1.a. Hỗn số 400 3 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 4,003 B. 40,03 C. 400,03 D. 400,3 b. Số gồm Chín đơn vị bảy phần trăm viết là : A.9,7 B. 7,09 C. 9,07 D. 9,007 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 2,05 m3 = ................. dm3 b. 2,4 giờ = ...... . giờ ......... phút Câu 3. Một lớp học có 16 học sinh nam, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam 4 bạn. Tỉ số phần trăm của số học sinh nam và số học sinh nữ là: A. 40% B. 80% C. 125% D. 75% Câu 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. Chu vi hình tròn có bán kính 1,5 dm là .. dm b. Một mảnh đất hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9,6 m và 6,4m, chiều cao là 10m . Diên tích mảnh đất là m2 Câu 5. Một bể nước hình hộp chữ nhật có các kích thước trong lòng bể dài 4m, rộng 3m cao 1,8 m, và 80% thể tích của bể đang có nước. Mức nước trong bể cao là : A. 1,42m B. 1,44m C. 1,4m D. 1,6m B. PHẦN II. TỰ LUẬN ( 6 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính: a, 356 +12,34 b, 9 phút 15 giây – 3 phút 40 giây c, 2020 : 400 d, 5 giờ 25 phút x4 Câu 7. a.Tìm y: b. Tính giá trị biểu thức a) 136,5 - y = 5,4 : 1,2 101 – 9,36 : 3,6 x1,8 +8,96 Câu 8. Giá một áo sơ mi là 90000 đồng. Sau hai lần giảm giá, mỗi lần giảm 10% (so với giá ban đầu) thì giá bán áo sơ mi đó là bao nhiêu đồng? Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện : a. 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 b. 5,6 x 2 + 2,8 x 8 + 11,2 x 2 -------------------------------------------------------------------- Đề 14 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: a) Số thập phân có: “Bảy mươi lăm đơn vị, bốn trăm chín mươi chín phần nghìn” được viết là (M1) A. 75,490 B. 499,75 C.75, 499 D. 7,5499
- b) Viết phân số 2002 dưới dạng số thập phânlà: 1000 A. 20,02 B. 2,002 C.2,020 D. 20,002 Câu 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm ) a) 3dm395cm3 = ..................dm3 b) 2 phút 30 giây = .phút Câu 3: (M2) Một người bán hàng bị lỗ 70 000 đồng và số tiền đó bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để tính số tiền vốn của người đó ta cần tính: A. 70 000: 7 B. 70000 x 7 : 100C.70000 x 100 : 7D.70000 x7 Câu 4: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm (M2) a) Cạnh của hình lập phương là 2,5cm. Diện tích một mặt của hình lập phương là: ..; Diện tích toàn phần của hình lập phương là: và thể tích của hình lập phương đó là : . b) Đường kính của một bánh xe đạp là 0,65 m. Chu vi của bánh xe đó là : Câu 5: (M3) Kết quả của biểu thức 5 giờ 20 phút + 7 giờ 40 phút : 2 là: A. 12 giờ 60 phút B. 6 giờ 30 phút C. 9 giờ 10 phút D. 3 giờ 50 phút PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6. Đặt tính rồi tính (2 điểm) a) 926,83 + 54, 607 b) 830,45 – 30,98 c) 21,76 x 2,05 d) 75,95 : 3,5 Câu 7. (1,5 điểm) a. Tìm Y (0,75 điểm) b. Tính giá trị của biểu thức sau (0,75 điểm) 18,84 x Y + 11,16 x Y = 0,6 1,26 x 3,6 : 0,28 – 6,2 Câu 8. (1,5 điểm) Hai ô tô xuất phát cùng một lúc từ tỉnh A đến tỉnh B. Quãng đường AB dài 120 km. Thời gian ô tô thứ nhất đi từ A đến B là 2,5 giờ, vận tốc ô tô thứ nhất gấp 2 lần vận tốc ô tô thứ hai. Hỏi ô tô thứ nhất đến B trước ô tô thứ hai bao lâu? Câu 9. (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện a) 4,7 x 5,5 - 4,7 x 3,5 - 4,7 b) 12,45 + 6,98 + 7,55 + 4,55 + 3,02 + 5,45 -------------------------------------------------------------------- Đề 15 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (1điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: a) Số thập phân “Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, chín phần trăm” được viết là: A. 22,09 B. 2002,9 C. 2020,09 D. 2002,09 3 b) Viết dưới dạng phân số thập phân là: 5 30 300 6 15 A. B. C. D. 50 500 10 25 Câu 2 (1 điểm) : a) Tìm một số thập phân thích hợp để viết vào chỗ chấm, sao cho: 0,1 < ...........< 0,2 b) Dấu thích hợp điền vào chỗ trống của 7m3 5dm3 ... 7,5 m3 là: A. C. = Câu 3 (1 điểm): a) Tỉ số phần trăm của 2 và 5 là: A. 0,4% B. 4% C. 40% D. 400% b) Diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 45 cm là: A. 141,3 cm2 B . 6358,5cm2 C. 6358,5 cm D. 63585 cm2 Câu 4 (1 điểm) : Viết số thích hợp vào chỗ trống: a) Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12cm và 8cm; chiều cao là 5 cm. Diện tích hình thang là :.................. cm2
- b) Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 1,1m, chiều cao 0,5m là............... cm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 5 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a) 12 giờ 24 phút + 3 giờ 18 phút b) 14 giờ 26 phút – 5 giờ 42 phút c) 4,2 giờ x 2 d) 37,2 phút : 3 Câu 6 (1 điểm): a) 5000m2 = ........ha b) 1 phút 30 giây = ..........phút c) 3 m3 82 dm3 = ............... m3 d) 2065 kg = ...........tấn Câu 7 (2 điểm) : Một bể cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 0,5m ,chiều rộng 0,3m. Trong bể chứa 48 lít nước và mực nước bể lên tới 4/5 chiều cao của bể. Hỏi chiều cao của bể bằng bao nhiêu? Câu 8 (1 điểm) : Tính bằng cách thuận tiện. a) 8,36 x 5 x 0,2 b) 6,3 x 7,9 + 7,9 x 2,7 + 7,9 -------------------------------------------------------------------- Đề 16 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1. a, Số thập phân có: “ Ba trăm, sáu đơn vị và hai phần trăm” được viết là: A. 300,62 B. 306,2 C. 3006,2 D. 306,02 3 b, Phân số được viết thành số thập phân là: 4 A. 3,4 B. 7,5 C. 0,75 D. 7,05 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : a, 1 563 cm3= . dm3 b, 5 phút 45 giây = ..phút Câu 3. Khối lớp 5 của một trường Tiểu học có 100 học sinh, trong đó có 60 học sinh nam. Tỉ số phần trăm học sinh nữ và học sinh cả khối 5 đó là: A. 0,40 B. 40 C. 60% D. 40% Câu 4. a, Chu vi hình tròn có bán kính 4,5 cm là: A. 14,13 cm B. 20,25 cm C. 28,26 cm D. 282,6 cm b,. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 9 cm và 11cm , chiều cao là 9,5 cm. Diện tích hình thang đó là: A. 9,5 cm2 B. 19 cm2 C. 95 cm2 D.190 cm2 Câu 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Một hình lập phương có thể tích 27 cm3 , diện tích toàn phần của hình lập phương đó là: . cm2. PHẦN II: TỰ LUẬN Bài 1.(2 điểm) Đặt tính rồi tính: a. 605,26 + 217,3 b. 800,56 - 384,48 c. 21,6 x 2,5 d. 8,216 : 5,2 Bài 2. (1,5 điểm) a, Tìm X (0,5 điểm): X x 0,01 = 76,29 b, Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): 8,16 : ( 1,32 + 3,48) x 0,1 + 5,45 Bài 3.(1,5 điểm). Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Người ta lát nền bằng các viên gạch hình vuông cạnh 3dm. Mỗi viên gạch gía 12000 đồng. Tính số tiền mua gạch để lát cả nền nhà đó. (biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể)
- Bài 4.(1 điểm)Tính thuận tiện nhất: a, 14,8 + 14,6 - 4,6 + 5,2 b, 24,6 x 80 + 24,6 x 50 – 3 x 246 -------------------------------------------------------------------- Đề 17 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1: a. Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 35,478 là: A. 70 B. 7 C. 7 D. 7 10 100 1000 b. Hỗn số 7 3 viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 7,53 B. 7,6 C. 7,35 D. 7,06 Bài 2: a. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6,47dm3 = ...... m 3 A. 0,00647 B. 0,0647 C.0,647 D. 6470 b. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2 giờ rưỡi = ...... phút A. 200 B. 250 C.150 D. 120 Bài 3: a) Hình hộp chữ nhậtcó chiều dài 1,5 m, chiều rộng 1,3 m và chiều cao 8 dm . Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là : A. 1,56 m2B.1,56 m3C. 15,6 m3 D. 1,56 dm3 b) Trong một kho gạo có 320 tấn gạo tẻ và 80 tấn gạo nếp. Hỏi gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm so với số gạo tẻ trong kho? A. 25%B. 24%C. 22%D. 20% Bài 4: a) Chu vi hình tròn có bán kính 3,5dm là: A. 219,8 dm B. 21,98 dm C. 10,99dm D. 12,25 dm b) Một người đi xe máy từ A lúc 6 giờ 30 phút , đến B lúc 8 giờ 45 phút với vận tốc 36km/giờ. Tính độ dài quãng đường AB. A. 77,4 km B. 99 km C. 81 km D. 54 km B. TỰ LUẬN Bài 5: Tính 4 giờ 42 phút + 17 giờ 36 phút 6 ngày 12 giờ - 3 ngày 17 giờ 6giờ 24phút x 3 44 phút 15 giây : 3 Bài 6: a) Tìm x: b) Tính giá trị biểu thức: 6,2 x X = 74,08+ 147,26 50,6 : 2,3 + 21,86 x 4 Bài 7. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 11m, chiều rộng 7 m và chiều cao 4,2 m . Người ta sơn trần nhà và bốn bức tường phía trong căn phòng . Tính diện tích quét sơn căn phòng . (Biết diện tích của các cửa là 12 m2) Bài 8.Tính bằng cách thuận tiện nhất a) 15 phút x 3 + 0.25giờ x 2 + 5 x 1 giờ. b) 43,57 x 2,6 x (630 – 315 x 2) 4 -------------------------------------------------------------------- Đề 18 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm) Câu 1: ( 1 điểm) a) Số 5,02 đọc là: A. Năm phẩy hai. B. Năm phẩy linh hai. C. Năm phần hai D. Năm phẩy không hai.
- 4 b) viết dưới dạng số thập phân là: 5 A. 0,8 B. 4,5 C. 5,4 D. 1,25 Câu 2: ( 0,5 điểm): Trong rổ có 40 quả bóng đỏ, 22 quả bóng vàng. Tỉ số phần trăm của số bóng vàng và số bóng đỏ trong rổ là: A. 45% B. 55% C. 0,55% D. 0,45% Câu 3: ( 0,5 điểm) Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 4,5dm. Tính diện tích xung quanh của khối gỗ đó A. 42dm2 B. 360dm2 C. 189dm2 D. 84dm2 Câu 4: ( 1 điểm) a) 12dm3 12cm3 = ......... dm3 b) 1m3 65dm3 = .. dm3 Câu 5: ( 1 điểm) a) Một mặt bàn hình tròn có bán kính 50cm. Chu vi mặt bàn đó là . cm. b) Một hình lập phương có cạnh 1,5dm. Diện tích toàn phần hình lập phương đó là dm2. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 6 điểm) Bài 1: Tính ( 2 điểm) a) 5 giờ 25 phút + 3 giờ 15 phút b) 24 phút - 12 phút 35 giây c) 3 năm 3 tháng x 6 d) 15 ngày 20 giờ : 5 Bài 2: ( 1,5 điểm) a) Tìm y: ( 0,5 điểm) b) Tính giá trị của biểu thức: ( 1 điểm) Y : 6,2 = 2,1 ( 128,4 - 73,2) : 2,4 + 18,32 Bài 3: ( 1,5 điểm) Một đội công nhân có 63 người nhận sửa xong một quãng đường trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì cần thêm bao nhiêu người nữa? ( Mức làm của mỗi người là như nhau). Bài 4: ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) ( 10,38 + 12,58 + 14,68 ) - (0,38 + 4,68 + 2,58) b) 56,5 x 6 + 3 x 56,5 + 56,5 ------------------------------------------------------------------- Đề 19 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 (M1) a) Số thập phân có: “Không đơn vị và mười lăm phần nghìn” được viết là: A. 0,15 B. 0,15000 C.0,015 D. 0,0015 b) Viết 5% dưới dạng số thập phân là: A. 0,5 B. 0,05 C.0,005 D. 0,0005 Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) a) 12m345dm3 = ................... .m3 b) 2 phút 45 giây = . phút Câu 3 (M2) Lớp 5A có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nam và số học sinh cả lớp là: A.80% B. 60% C. 40% D. 0,4% Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (M2) a) Cạnh của hình lập phương là 6cm. Thể tích của hình lập phương là ..cm3. b) Diện tích của một mặt bàn hình tròn có bán kính 10cm: cm2. Câu 5 (M3) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5dm và chiều cao là 24cm. Diện tích tam giác là:
- A. 120dm2 B. 1200cm2 C. 600cm2 D. 600dm2 PHẦN II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 6 (2 điểm): Đặt tính rồi tính a)248,7 + 8,749 b) 472,5 - 189,56 c) 74,76 x 2,7 d) 8,216 : 5,2 Câu 7. (1,5 điểm) a. Tìm Y (0,5 điểm) b. Tính giá trị của biểu thức sau (1điểm) 64,5 : Y = 4,6 + 5,4 165,7 : (4,25 + 5,75) – 10,9 Câu 8. (1,5 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy bé là 18m, đáy lớn bằng 5/3 đáy bé. Chiều cao bằng trung bình cộng 2 đáy. a) Tính diện tích mảnh đất đó? b) Người ta sử dụng 50% diện tích trồng ngô, 30% diện tích trồng khoai, diện tích còn lại trồng đỗ. Tính diện tích trồng ngô, diện tích trồng khoai, diện tích trồng đỗ? Câu 9. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: a) 137 x 6 + 137 : 0,25 b) (2019 + 2020 + 2021) X (102 x 11- 51 x 22) ------------------------------------------------------------------- Đề 20 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1.( 1đ) a) Số thập phân gồm: Mộtnghìn không trămlinh tám đơn vị, bốn phần mười, bảy phần nghìn viết là: A.108,407 B. 1008,407 C.1084,07D.108,47 b) Hỗn số 145 3 được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 14,53 B. 145,003 C. 145,03 D. 145,3 Câu 2.( 1đ) a) 28 tấn 34kg được viết theo đơn vị tấn là: A. 28,34 tấn B. 28,340 tấn C. 28,034 tấn D. 2834 tấn b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1567 dm3 = .. m3 là: A. 15,67 B. 156,7 C. 15,67 D. 1,567 Câu 3.( 0,5đ) Một người đi xe máy từ nhà đến thành phố với vận tốc 40 km/giờ trong thời gian 2 giờ 30 phút . Quãng đường từ nhà đến thành phố là: A.80 km B.90 km C.100 km D.95 km Câu 4.( 0,5 đ) Đúng ghi Đ , Sai ghi S: Một bể chứa đầy nước có dạng hình hộp chữ nhậtcó chiều dài là 2,7 m, chiều rộng là 0,8m, chiều cao là 1m Thể tích nước trong bểlà: a. 21,6m3 b. 2,16m3 II. TỰ LUẬN Câu 5. Đặt tính rồi tính ( 2đ) a) 10 giờ54 phút + 9 giờ 48 phútb)14 ngày9giờ-7 ngày 18giờ c) 7,18 x 6,5 d) 72 : 1,28 Câu 6. Tính giá trị của biểu thức( 2đ) 19,63 – 6,48 - 3,25 18,84 x 1,5 + 0,35 Câu 7: (2 điểm ) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16 m. chiều rộng bằng 75% chiều dài, bể bơi sâu 3,5 m. Nước trong hồ chiếm 80% thể tích bể bơi. Tính lượng nước có trong hồ? biết 1dm = 1 lít nước. Câu 8: Tìm Y a) 5 x (4 + 6 x Y) = 290 b) 5 x Y + 3,75 x Y + 1,25 x Y = 20 -------------------------------------------------------------------
- Đề 21 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Bài 1. (M1. 1đ) a) Chữ số 9 trong số thập phân 64,392 có giá trị là: 9 9 9 A. 9 B. 10 C. 100 D. 1000 2 b) Viết phân số dưới dạng số thập phân là: 5 A. 2,5 B. 0,04 C.0,4 D. 0,004 Bài 2. (M2. 1đ) a) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A.29,54 m3 =2954 dm3 B.3 giờ 15 phút = 3,25 giờ b) Kết quả của phép tính 3 giờ 55 phút + 2 giờ 35 phút là: A. 6 giờ 30 phút B. 5 giờ 30 phút C. 5 giờ 90 phút Bài 3. (M2. 0,5đ) Lớp 5A có 13 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: A.52 % B. 48 % C. 0,52% D. 0,48 % Bài 4. (M2. 1đ) a)Cạnh của hình lập phương là 6dm. Thể tích của hình lập phương là...........dm3 b) Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 25dm, chiều rộng 15dm và chiều cao 18dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:................ dm2 Bài 5. (M3. 0,5đ) Chu vi của của một hình tròn là 25,12cm. Diện tích của hình tròn đó là: A.50,24 cm B. 5,024cm2C. 50,24cm2D. 502,4cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 6. (M2. 2đ) Đặt tính rồi tính: 213,4+3,238 326,9 -178,515,6 x 2,3 19,72: 5,8 Bài 7. (M3. 1,5đ) a) Tìm X (0,5đ) b) Tính giá trị của biểu thức sau (1đ) X x 0,36 = 3,24 + 0,72 (3,125 - 2,075) x 0,2 + 5,79 Bài 8. (M3. 1,5đ) Một ô tô đi từ A lúc 7 giờ 30 phút, đến B lúc 11 giờ kém 15 phút với vận tốc 48 km/ giờ. Hỏi muốn đến B lúc 10 giờ 30 phút thì ô tô phải đi với vận tốc bao nhiêu ki - lô - mét giờ? Bài 9. (M4.1đ) Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 2,5 x 12,5 x 8 x 0,4 b) 1,75 x 5 - 1,75 x 3 + 3,5 x 4 -------------------------------------------------------------------

