2 Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2024-2025 KHTN Lớp 6 (Sinh học) - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2024-2025 KHTN Lớp 6 (Sinh học) - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_nam_hoc_2024_2025_khtn_lop_6_si.docx
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra giữa học kỳ II năm học 2024-2025 KHTN Lớp 6 (Sinh học) - Trường THCS Thị trấn Cái Nhum (Có đáp án)
- Trường THCS TT Cái Nhum ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Họ và tên: NĂM HỌC 2024-2025 Lớp 6/ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Thời gian làm bài 60 phút A. TRẮC NGHIỆM: 4,0 điểm. Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì? A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn. B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn. C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu. D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế. Câu 2. Cầu thủ đá quả bóng bay lên cao so với mặt đất. Hỏi tại độ cao bất kì quả bóng có những năng lượng nào? A. Thế năng đàn hồi và động năng. B. Nhiệt năng và quang năng. C. Thế năng hấp dẫn và động năng.D. Năng lượng âm và hóa năng. Câu 3. Điền vào chỗ trống “ ” sau đây để được câu hoàn chỉnh: Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ này sang khác”. A. loại – loại. B. vật – vật. C. bộ phận – bộ phận.D. chỗ - chỗ. Câu 4. Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng? A. Để điều hòa ở mức dưới 200C. B. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh. C. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh. D. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. Câu 5. Nước biển có tính chất cơ bản nào sau đây? A. Cứng. B. Tạo thành vôi khi bị phân hủy. C. Ăn mòn tạo thành thạch nhũ trong hang động. D. Khi bay hơi nước sẽ thu được muối ăn. Câu 6. Trạng thái và tính chất chủ yếu của sắn (khoai mì) là? A. Hạt, dẻo.B. Củ, bùi.C. Củ, dẻo.D. Hạt, bùi. Câu 7. Loại nguyên liệu nào sau đây có thể tái sinh? A. Quặng.B. Than đá.C. Gỗ.D. Dầu mỏ. Câu 8. Điền vào chỗ trống: “Nguyên liệu sản xuất không phải là nguồn nguyên liệu .. do đó chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm, hiệu quả và an toàn.” A. Vô hạn.B. Hiếm.C. Đa dạng.D. Vô giá. Câu 9. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh kiết lị? A. Trực khuẩn đường ruộtB. Trực khuẩn lị
- C. Tụ cầu khuẩnD. Phẩy khuẩn tả Câu 10. Vi khuẩn nào sau đây gây nhiễm khuẩn trên da? A. Trực khuẩn đường ruộtB. Trực khuẩn lị C. Tụ cầu khuẩnD. Xoắn khuẩn Câu 11. Vì sao bác sĩ luôn khuyên chúng ta “ăn chín, uống sôi" để phòng tránh bệnh do vi khuẩn gây nên? A. Vì phần lớn vi khuẩn bị tiêu diệt ở nhiệt độ cao. B. Vì thức ăn chín ngon hơn thức ăn lạnh. C. Vì vi khuẩn tồn tại khắp nơi. D. Vì vi khuẩn sinh sản nhanh ở nhiệt độ cao. Câu 12. Khi trời trở lạnh đột ngột, em bị ho, mẹ đưa em đi khám bác sĩ. Bác sĩ kê cho em một đơn thuốc kháng sinh và dặn em phải uống đủ liều. Tại sao bác sĩ lại dặn dò như vậy? A. Vì vi khuẩn sống ở xung quanh chúng ta B. Vì vi khuẩn sinh sản rất nhanh C. Vì bác sĩ muốn nhận được nhiều tiền. D. Vì chúng ta phải tuân thủ thời gian sử dụng thuốc kháng sinh giúp tiêu diệt hoàn toàn vi khuẩn gây bệnh và hạn chế nguy cơ xảy ra tình trạng kháng thuốc kháng sinh. Câu 13. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh tiêu chảy? A. Phẩy khuẩn tả B. Trực khuẩn đường ruột C. Trực khuẩn lịD. Liên cầu khuẩn Câu 14. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gàB. Nấm kim châm C. Nấm linh chi D. Nấm thông Câu 15. Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm độcB. Nấm mốcC. Nấm đơn bàoD. Nấm ăn được Câu 16. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Tay chân miệngB. Bạch tạngC. Á sừngD. Lang ben B. TỰ LUẬN: 6,0 điểm Câu 1. (1,5 điểm) a. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng? Và nêu ví dụ? b. Hãy nêu một số nhiên liệu thường dùng và sự ảnh hưởng của việc sử dụng các nhiên liệu đó đối với môi trường? Câu 2. (1,5 điểm) a. Nêu một số biện pháp sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả, giải pháp sử dụng nhiên liệu đảm bảo sự phát trển bền vững và an ninh năng lượng. b. Nêu một số ứng dụng của gạo, ngô. Câu 3. (2,0 điểm) Thực vật được chia thành mấy nhóm? Mỗi nhóm cho ví dụ đại diện? Câu 4. (1,0 điểm) Có ý kiến cho rằng: “Môi trường trồng nấm rơm tốt nhất là gần địa điểm có chăn nuôi gia súc, gia cầm”. Theo em ý kiến trên đúng hay sai? Giải thích?
- Trường THCS TT Cái Nhum ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 Họ và tên: NĂM HỌC 2024-2025 Lớp 6/ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 Đề trẻ hòa nhập Thời gian làm bài 60 phút Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau. Câu 1. Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là A. động năng. B. thế năng. C. nhiệt năng. D. cơ năng. Câu 2. Cầu thủ đá quả bóng bay lên cao so với mặt đất. Hỏi tại độ cao bất kì quả bóng có những năng lượng nào? A. Thế năng đàn hồi và động năng. B. Thế năng hấp dẫn và động năng. C. Nhiệt năng và quang năng. D. Năng lượng âm và hóa năng. Câu 3. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì? A. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn. B. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn. C. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu. D. Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế. Câu 4. Điền vào chỗ trống “ ” sau đây để được câu hoàn chỉnh: Khi năng lượng truyền từ vật này sang vật khác hoặc chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác luôn xuất hiện năng lượng A. âm. B. hao phí. C. cơ năng. D. ánh sáng. Câu 5. Điền vào chỗ trống “ ” sau đây để được câu hoàn chỉnh: Định luật bảo toàn năng lượng: “Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ này sang khác”. A. loại – loại. B. bộ phận – bộ phận. C. vật – vật. D. chỗ - chỗ. Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện, năng lượng điện đã chuyển hóa thành năng lượng chủ yếu nào? A. Năng lượng ánh sáng. B. Cơ năng. C. Năng lượng âm. D. Năng lượng nhiệt. Câu 7. Điền vào chỗ trống: “Nguyên liệu sản xuất không phải là nguồn nguyên liệu .. do đó chúng ta cần sử dụng một cách tiết kiệm, hiệu quả và an toàn.” A. Vô hạn.B. Hiếm.C. Đa dạng.D. Vô giá. Câu 8. Loại nguyên liệu nào sau đây có thể tái sinh? A. Quặng.B. Than đá.C. Gỗ.D. Dầu mỏ. Câu 9. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong phát biểu sau: “Quặng tự nhiên ngày càng ” A. Dồi dào, không thể cạn kiệt.B. Dồi dào, tái tạo nhanh. C. Cạn kiệt, không thể tái tạo.D. Đa dạng phong phú.
- Câu 10. Trạng thái và tính chất chủ yếu của sắn (khoai mì) là? A. Hạt, dẻo.B. Củ, bùi.C. Củ, dẻo.D. Hạt, bùi. Câu 11. Nước biển có tính chất cơ bản nào sau đây? A. Cứng. B. Tạo thành vôi khi bị phân hủy. C. Ăn mòn tạo thành thạch nhũ trong hang động. D. Khi bay hơi nước sẽ thu được muối ăn. Câu 12. Cát có tính chất cơ bản nào sau đây? A. Dạng hạt cứng.B. Dạng hạt mềm. C. Dễ bay hơi sẽ thu được muối ăn.D. Tan được trong nước. Câu 13. Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào? A. Nấm độcB. Nấm mốcC. Nấm đơn bàoD. Nấm ăn được Câu 14. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Tay chân miệngB. Bạch tạngC. Á sừngD. Lang ben Câu 15. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh tiêu chảy? A. Phẩy khuẩn tảB. Trực khuẩn đường ruột C. Trực khuẩn lịD. Liên cầu khuẩn Câu 16. Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gàB. Nấm kim châm C. Nấm linh chi D. Nấm thông Câu 17. Vi khuẩn nào sau đây gây bệnh kiết lị? A. Trực khuẩn đường ruộtB. Trực khuẩn lị C. Tụ cầu khuẩnD. Phẩy khuẩn tả Câu 18. Vi khuẩn nào sau đây gây nhiễm khuẩn trên da? A. Trực khuẩn đường ruộtB. Trực khuẩn lị C. Tụ cầu khuẩnD. Xoắn khuẩn Câu 19: Thực vật không có mạch dẫn là A. Cây thôngB. Cây bưởi C. RêuD. Dương xỉ Câu 20: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa? A. Hạt kín.B. RêuC. Dương xỉ.D. Hạt trần Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA A C B D D B C A B C A D B C A D ĐỀ TRẺ HÒA NHẬP Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A B A B C D A C C B D A A D B C B C C D B TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a. Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất 0,25 1,5đ đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. VD: Xoa hai bàn tay vào nhau, đun ấm nước sôi, ... 0,25 (Hs cho ví dụ khác nếu đúng vẫn tính điểm, cho 1 ví dụ vẫn tính đủ điểm) b. - Một số nhiên liệu thường dùng: Than đá, xăng, củi,... 0,25 - Sự ảnh hưởng của việc sử dụng các nhiên liệu đối với môi trường: + Gây ô nhiễm 0,25 + Tạo hiệu ứng nhà kính làm nhiệt độ Trái Đất ngày càng tăng. 0,25 + Chặt phá rừng dẫn đến hạn hán và lũ quét. 0,25
- Câu 2 a. 1,5đ - Một số biện pháp sử dụng nhiên liệu an toàn, hiệu quả: + Cung cấp đủ oxygen cho quá trình cháy. 0,25 + Tăng diện tích tiếp xúc giữa không khí và nhiên liệu. 0,25 + Điều chỉnh nhiên liệu để duy trì sự cháy ở mức cần thiết. 0,25 - Sử dụng các nhiên liệu tái tạo như nhiên liệu sinh học, nhiên liệu xanh thay thế các nhiên liệu hóa thạch là giải pháp sử dụng 0,25 nhiên liệu đảm bảo sự phát trển bền vững và an ninh năng lượng. b. - Một số ứng dụng của gạo: nấu cơm, làm bột chế biến các loại bánh, lên men sản xuất rượu,... - Một số ứng dụng của ngô: luộc, làm bột chế biến các loại bánh, 0,25 lên men sản xuất rượu, làm thức ăn cho gia súc, gia cầm,.. (HS nêu được 2 ứng dụng mỗi loại tính đủ điểm) 0,25 Câu 3 Thực vật được chia thành 4 nhóm: 2,0 đ - Rêu: Thực vật không có mạch. 0,25 Ví dụ: 0,25 - Dương xỉ: Thực vật có mạch, không có hạt. 0,25 Ví dụ: . 0,25 - Hạt trần: Thực vật có mạch, có hạt. 0,25 Ví dụ: . 0,25 - Hạt kín: Thực vật có mạch, có hoa, có hạt. 0,25 Ví dụ: . 0,25 (HS nêu tên nhóm + ví dụ Không nêu đặc điểm tính 0,25 điểm) Câu 4 - Ý kiến trên sai. 0,25 1,0 đ - Giải thích: Bởi vì nơi trồng nấm phải là nơi thoáng mát và sạch sẽ. 0,25 Những nơi gần chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm (heo, gà vịt ,... ) thường ẩm thấp và xú uế (0,25 đ) do đó không đảm bảo 0,5 được điều kiện tốt nhất để nấm sinh trưởng và phát triển. (0,25 đ)