2 Bài kiểm tra đánh giá định kì cuối học kì II môn KHTN 8 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
Bạn đang xem tài liệu "2 Bài kiểm tra đánh giá định kì cuối học kì II môn KHTN 8 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_bai_kiem_tra_danh_gia_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_khtn_8_na.docx
Nội dung text: 2 Bài kiểm tra đánh giá định kì cuối học kì II môn KHTN 8 - Năm học 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO BÀI ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ- CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN THI: KHTN8 Năm học: 2024- 2025 Thời gian làm bài :60 phút Họ tên :...............................................................: Đề 01 có 2 trang ( HS làm ra giấy của mình) I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) 1.Dạng nhiều lựa chọn: ( 3 điểm) Câu 1: Người mang nhóm máu AB có thể truyền máu cho người mang nhóm máu nào mà không xảy ra sự kết dính hồng cầu ? A. Nhóm máu O. B. Nhóm máu AB. C. Nhóm máu A. D. Nhóm máu B. Câu 2: Bộ phận nào có vai trò dẫn nước tiểu từ bể thận xuống bóng đái ? A. Ống dẫn nước tiểu. B. Ống thận C. Ống đái. D. Ống góp Câu 3: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác ? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tuỵ. Câu 4: Quần thể là A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau. B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố. C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng. D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định. Câu 5: Năng lượng khởi đầu trong sinh giới được lấy từ đâu? A. Từ môi trường không khí. B. Từ nước. C. Từ chất dinh dưỡng trong đất. D. Từ năng lượng mặt trời. Câu 6: Tháp dân số thể hiện: A. Đặc trưng dân số của mỗi nước. B. Thành phần dân số của mỗi nước. C. Nhóm tuổi dân số của mỗi nước. D. Tỉ lệ nam/nữ của mỗi nước. Câu 7: Kiểu thảm thực vật nào sau đây thuộc vào môi trường đới lạnh? A. Thảo nguyên. B. Đài nguyên. C. Rừng lá rộng. D. Rừng lá kim. Câu 8: Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án dưới đây về trật tự của các dạng sinh vật trong một chuỗi thức ăn. A. Sinh vật phân giải → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất. B. Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật sản xuất→ Sinh vật phân giải. C. Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ → Sinh vật phân giải. D. Sinh vật phân giải → Sinh vật sản xuất → Sinh vật tiêu thụ. Câu 9 Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau? A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi. B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa. C. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường. D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào. Câu 10: Các cá thể trong quần thể được phân chia làm các nhóm tuổi là: A. Ấu trùng, giai đoạn sinh trưởng và trưởng thành
- B. Trẻ, trưởng thành và già C. Trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản. D. Trước giao phối và sau giao phối Câu 11: Thành phần của máu có đặc điểm màu vàng, lỏng là: A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Huyết tương. D. Tiểu cầu. Câu 12: Bệnh nào dưới đây được xem là một trong Tứ chứng nan y của nền Y học cổ ? A. Tiểu đường. B. Ung thư. C. Lao phổi. D. Thống phong. Dạng lựa chọn Đúng- Sai Câu 13: Nước trong cơ thể người có thể bị mất đi qua những hoạt động a. Bài tiết nước tiểu và phân. b. Nước ra khỏi cơ thể do nôn, tiêu chảy, toát mồ hôi, đi tiểu c. Thoát hơi nước qua da. d. Khi cơ thể người bị mất nước nhiều thì các hoạt động của môi trường trong cơ thể sẽ bị rối loạn Câu 14: Một người già khi đi đường có lúc đeo kính có lúc không cần đeo kính. Khi đọc sách thấy đeo kính. a. Khi đọc sách đeo kính lão vì thể thuỷ tinh bị lão hoá bị xẹp xuống không phồng lên được. b.Vì khi nhìn các vật ở xa thì ảnh của vật nằm trên võng mạc. c. Khi đi đường người này đeo kính không độ để chắn bụi. d. Khi đọc sách đeo kính lão để nhìn rõ chữ. Dạng điền từ ( 2 điểm) Câu 15: Bộ phận nằm liền sát với ống đái ........... Câu 16: Hồng cầu có vai trò vận chuyển .... Câu 17: Tiểu cầu tham gia bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế nào .... Câu 18: Tuyến tuỵ tiết ra hormone và ... Câu 19: Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da? Câu 20: Bệnh hắc lào thường xuất hiện ở đâu ?... Câu 21: Ở nữ giới, trứng sau khi thụ tinh thường làm tổ ở đâu ?. Câu 22: Mật độ cá thể của quần thể là số lượng các thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của ... II. Phần tự luận: ( 3 điểm) Câu 23: Giải thích vì sao con người sống trong môi trường chứa nhiều vi khuẩn có hại nhưng vẫn có thể sống khoẻ mạnh. Câu 24: Nêu cấu tạo và chức năng của hệ hô hấp Câu 25: Hãy kể tên các nhân tố trong môi trường sống của cây xanh?
- UBND HUYỆN VĨNH BẢO BÀI ĐÁNH GIÁ ĐỊNH KÌ- CUỐI HỌC KÌ II Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm MÔN THI: KHTN8 Năm học: 2024- 2025 Thời gian làm bài :60 phút Họ tên :...............................................................: Đề 02 có 2 trang ( HS làm ra giấy của mình) I. Phần trắc nghiệm: (7 điểm) 1.Dạng nhiều lựa chọn: ( 3 điểm) Câu 1: Nhóm máu mang kháng nguyên A có thể truyền được cho nhóm máu nào dưới đây ? A. AB B. O C. B D. Tất cả các phương án còn lại Câu 2: Sản phẩm bài tiết của thận là gì ? A. Nước mắt. B. Nước tiểu. C. Phân. D. Mồ hôi. Câu 3: Tuyến nội tiết nào có khối lượng lớn nhất trong cơ thể người ? A. Tuyến giáp. B. Tuyến tùng. C. Tuyến yên. D. Tuyến trên thận Câu 4: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là A. Mật độ quần thể luôn cố định. B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh. C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể. D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng. Câu 5: Hệ thống gồm quần xã và môi trường vô sinh của nó tương tác thành một thể thống nhất được gọi là A. tập hợp quần xã. B. hệ quần thể. C. hệ sinh thái. D. sinh cảnh. Câu 6: Nhân tố nào là nguồn dinh dưỡng cho nhiều loài sinh vật? A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Con người. Câu 7: Mật độ của quần thể động vật tăng khi nào? A. Khi điều kiện sống thay đổi đột ngột như lụt lội, cháy rừng, dịch bệnh, ... B. Khi khu vực sống của quần thể mở rộng. C. Khi có sự tách đàn của một số cá thể trong quần thể. D. Khi nguồn thức ăn trong quần thể dồi dào. Câu 8: Sơ đồ chuỗi thức ăn nào sau đây đúng? A. Diều hâu → Rắn → Cóc → Châu chấu → Lúa. B. Lúa → Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu. C. Châu chấu → Cóc → Rắn → Diều hâu → Lúa. D. Cóc → Châu chấu → Lúa → Rắn → Diều hâu. Câu 9 : Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. B. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. C. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. D. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. Câu 10: Tỉ lệ giới tính trong quần thể thay đổi chủ yếu theo yếu tố nào? A. Lứa tuổi của cá thể và sự tử vong không đồng đều giữa cá thể đực và cái. B. Nguồn thức ăn của quần thể. C. Khu vực sinh sống. D. Cường độ chiếu sáng. Câu 11: Trong cơ thể sống, tế bào nằm chìm ngập trong loại dịch nào ?
- A. Nước mô. B. Máu. C. Dịch bạch huyết. D. Dịch nhân Câu 12: Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền với A. họng và phế quản. B. phế quản và mũi. C. họng và thanh quản. D. thanh quản và phế quản. Dạng lựa chọn Đúng- Sai Câu 13: Khi cơ thể sốt cao mất nước ta có thể bù nước cho cơ thể bằng cách? a. Uống nước lạnh. b. Uống nước ấm hoặc điện giải hoặc nước chanh có pha chút muối. c. Truyền nước. d. ngâm cả người vào nước lạnh cho nhanh hạ nhiệt và ngấm bù nước. Câu 14: Một người già khi đi đường thấy có lúc đeo kính có lúc không đeo kính. Khi đọc sách thấy đeo kính. a.Khi đọc sách đeo kính lão vì thể thuỷ tinh bị lão hoá bị xẹp xuống không phồng lên được. b.Vì khi nhìn các vật ở gần thì ảnh của vật nằm sau võng mạc. c.Khi đi đường người này đeo kính không độ để chắn bụi d.Khi đọc sách đeo kính cận để nhìn rõ chữ Dạng điền từ Câu 15: Việc làm có hại cho hệ bài tiết ... Câu 16: Môi trường trong cơ thể bao gồm máu, nước mô và ...... Câu 17: Bạch cầu có chức năng bảo vệ cơ thể nhờ cơ chế nào? ... Câu 18: Tuyến tuỵ vừa tiết ra dịch tiêu hoá, hormone ... Câu 19: Để giúp cơ thể vừa chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh chúng ta cần ... Câu 20: Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?... Câu 21: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng ... Câu 22: Khi thân nhiệt của cơ thể nằm dưới 350C và trên 380C cơ thể sẽ như thế nào? II. Phần tự luận: (3 điểm) Câu 23: Trình bày nguyên nhân triệu chứng, hậu quả của bệnh thiếu máu? Câu 24: Nêu chức năng của hệ hô hấp. Vẽ sơ đồ trao đổi khí ở phổi và tế bào? Câu 25: Hãy kể tên môi trường sống chủ yếu của sinh vật, lấy ví dụ cụ thể .?

